went trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ went trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ went trong Tiếng Anh.
Từ went trong Tiếng Anh có các nghĩa là đi, bước, đi bộ, dạo, đi dạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ went
đi
|
bước
|
đi bộ
|
dạo
|
đi dạo
|
Xem thêm ví dụ
18 So Moses went back to Jethʹro his father-in-law+ and said to him: “I want to go, please, and return to my brothers who are in Egypt to see whether they are still alive.” 18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”. |
* 7 So Satan went out from the presence* of Jehovah and struck Job with painful boils*+ from the sole of his foot to the crown of his head. 7 Vậy, Sa-tan lui khỏi mặt Đức Giê-hô-va và hành hạ Gióp bằng những ung nhọt đau đớn+ từ lòng bàn chân cho đến đỉnh đầu. |
I often went there to see her. Tôi thường đến đó thăm bà. |
I went wrong. Tôi đã sai lầm. |
You know, the one where the son went crazy and hit him with an axe? Anh biết đấy, một nơi mà khi con chúng ta trở nên bất trị chúng sẽ đem nó đến đó và đánh nó với một cái rìu? |
Immediately he went out from before him a leper, white as snow. Ngay khi rời Ê-li-sê, Ghê-ha-xi mắc bệnh phong cùi trắng như tuyết. |
I never went here. Chưa bao giờ đến đây. |
So after dinner Laura and Mary put on their coats and hoods and they went with Pa to set the little auk free. Thế là sau bữa ăn, Laura và Mary mặc áo khoác, choàng mũ trùm đi theo bố tới chỗ thả con chim cánh cụt nhỏ. |
*+ 11 He then went upstairs and began the meal* and ate. + 11 Ông trở lên lầu và bắt đầu bẻ bánh ăn. |
You said she went to drink. Em nói là đi uống rượu mà. |
Right after we shot this, we all went to the circus in Madison Square Garden. Ngay khi quay xong cảnh này, chúng tôi đã đến rạp xiếc ở công viên quảng trường Madison. |
And this sometimes went on for hours. Và điều này đã diễn ra trong vài giờ. |
After moving in with her sister in Shelbyville, Illinois, she married William Cochran on October 13, 1858, who returned the year before from a disappointing try at the California Gold Rush, and went on to become a prosperous dry goods merchant and Democratic Party politician. Sau khi chuyển đến sống cùng chị gái tại miền Shelbyville, Illinois, bà kết hôn với William Cochran vào ngày 13 tháng 10 năm 1858, vốn là người đã quay trở lại năm ngoái trước sự cố đáng thất vọng trong Cơn sốt vàng California, và trở thành một nhà buôn giàu có và chính trị gia Đảng Dân chủ. |
He says that from childhood his “doubts and uncertainties [about God] went to and fro and [his] disbeliefs grew.” Ông nói rằng từ thuở ông còn bé, “nghi vấn và sự hoang mang [về Chúa] cứ chập chờn hiện đến rồi biến đi và những sự hoài nghi cứ gia tăng”. |
Due to aircraft fatigue, scarcity of spare parts and replacement problems, the US Fifth Air Force and Royal Australian Air Force created a joint P-40 management and replacement pool on 30 July 1942 and many P-40s went back and forth between the air forces. Do những vấn đề về phụ tùng dự trữ và thay thế, Không lực 5 Hoa Kỳ và Không quân Hoàng gia Australia đã thành lập một cơ chế quản lý và dự trữ chung cho P-40 cho cả hai lực lượng vào ngày 30 tháng 7 năm 1942, và nhiều chiếc P-40 được chuyển đổi qua lại giữa hai lực lượng không quân. |
Outside the jail, the whole country went into a frenzy, some attacking me badly, and others supportive and even collecting signatures in a petition to be sent to the king to release me. Bên ngoài nhà tù, cả đất nước phẫn nộ, người thì chỉ trích tôi nặng nề, người khác lại ủng hộ và còn thu thập các chữ ký vào đơn thỉnh cầu gửi cho nhà vua xin thả tôi ra. |
The next day, Pablo went back to school. Ngày hôm sau, Pablo tiếp tục quay lại trường học. |
The meme went out there. Sự lan truyền đã vươn ra ngoài. |
Google 's one unified privacy policy went into effect on March 1 . Chính sách hợp nhất tất cả các điều khoản bảo mật của Google đã có hiệu lực hôm 1/3 . |
She then went on to served as Secretary-General of the United Nations Conference on Palestine from 1982 to 1987. Sau đó, bà tiếp tục làm Tổng thư ký Hội nghị Liên hợp quốc về Palestine từ 1982 đến 1987. |
When I went back to my classroom in the fall, my students were able to use the same methods that I had learned in the summer on a river in their own back yard, the Chicago River, to do real science. Khi quay lại lớp học vào kì thu, học sinh của tôi cũng có thể sử dụng phương pháp tương tự để làm khoa học như tôi đã làm trong mùa hè trên sông Chicago. |
At the end of the Bronze Age (c.1050 BC), Aegean culture went into a long period of decline, termed a Dark Age by some historians, as a result of invasion and war. Vào giai đoạn cuối thời đại đồ đồng (khoảng năm 1050 TCN), nền văn hóa Aegea đã trải qua một giai đoạn suy tàn kéo dài, được một số sử gia gọi là Kỷ nguyên bóng tối, nó là kết quả của sự xâm lược và chiến tranh. |
I went to France, intending to stay there the rest of my life. Em sang Pháp, quyết định ở lại đấy trong suốt quãng đời còn lại. |
Its consequences, however, went even further. Tuy nhiên, sự di dân này có những hậu quả lâu dài hơn thế. |
Maybe he went inside. Có lẽ nó đã vào bên trong. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ went trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới went
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.