suppose trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suppose trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suppose trong Tiếng Anh.

Từ suppose trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho rằng, giả sử, giả thiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suppose

cho rằng

verb (theorize; hypothesize)

I suppose a wise man wouldn't have come here at all.
Tôi cho rằng một người sáng suốt sẽ không đến đây.

giả sử

verb

Suppose you had ten million yen, what would you do?
Giả sử bạn có 10 triệu yên, bạn sẽ làm gì?

giả thiết

verb

Isn't he just supposed to be a stud to service me?
Không phải anh chỉ là giả thiết về một con đực giống phục vụ tôi thôi sao?

Xem thêm ví dụ

Aren't you supposed to repeat the words?
Chẳng phải anh nên lặp lại câu đó ư?
You know what you're supposed to do!
Bọn mày đã biết phải làm gì rồi cơ mà.
I suppose that's more than some can say.
Tôi nghĩ điều đó thật tốt.
How am I supposed to tell Carly?
Làm sao anh có thể nói với Carly đây?
AT: Well, we're on the equator, and I'm sure many of you understand that when you're on the equator, it's supposed to be in the doldrums.
AT: Ừm, chúng tôi nằm trên xích đạo, và tôi chắc chắn rất nhiều bạn hiểu rằng khi bạn nằm trên đường xích đạo, đáng lẽ ở vùng lặng gió.
Are we now supposed to believe that Joseph Smith just dictated these sermons off the top of his head with no notes whatsoever?
Bây giờ chúng ta có tin rằng Joseph Smith đã chỉ đọc những bài giảng này từ ý nghĩ của ông mà không có bất cứ ghi chú nào cả không?
The Internet was supposed to homogenize everyone by connecting us all.
Internet được cho rằng sẽ đồng hóa mọi người bằng cách kết nối tất cả chúng ta lại.
Well where else was I supposed to put it?
Nào, tôi có thể cất nó ở đâu nữa?
Yes, I suppose you do.
Ồ dĩ nhiên cậu muốn.
Why should you suppose?
Sao ông lại nghĩ vậy?
You're supposed to wear a costume.
Tưởng cậu mặc đồ hóa trang chứ.
For instance, suppose Manfred had been asked the same questions by an executive of another company.
Giả sử người hỏi anh Minh là trưởng phòng của một công ty khác.
(1 Peter 4:8; Proverbs 10:12) Furthermore, suppose a person was to separate himself from Jehovah’s people.
Hơn nữa, chúng ta được khuyên là phải “có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi” (I Phi-e-rơ 4:8; Châm-ngôn 10:12).
You were supposed to break him.
Mày đã giúp hắn vượt ngục.
Hey, Duke, weren't we supposed to meet up with the recon team at 40 klicks?
Này, Duke, không phải chúng ta sẽ gặp đội Recon ở cây số 40 sao?
Rumia's real identity is the Princess Ermiana, the "cursed" princess who was supposed to have died three years ago.
Danh tính thực sự của Rumia là Công chúa Ermiana, người đã phải chết ba năm trước.
You were supposed to use the mouse!
Anh phải dùng chuột chứ!
Campuses are supposed to be places of life and excitement.
Sân trường phải là nơi dành cho sinh hoạt và sôi nổi.
We're supposed to see color, Jack.
Chúng ta nên nhìn vào màu sắc, Jack.
4 Suppose we are discussing the topic of hell with someone.
4 Giả sử chúng ta đang thảo luận với một người về địa ngục.
Well, I suppose you know who you sound like.
Anh biết anh giống ai không?
And when you didn't go through with it, what was she supposed to think?
Khi anh không làm nổi, con bé phải nghĩ sao?
If you could see into our hearts, you would probably find that you fit in better than you suppose.
Nếu có thể nhìn vào lòng của chúng tôi, các anh chị em có lẽ sẽ thấy rằng chúng tôi dễ hòa nhập hơn là các anh chị em nghĩ.
Supposed to be a very authentic Japanese restaurant.
Đó sẽ là một nhà hàng đậm chất Nhật Bản.
You're supposed to be broadcasting this.
Em lẽ ra phải đi ghi hình rồi chứ?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suppose trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.