wen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wen trong Tiếng Anh.
Từ wen trong Tiếng Anh có các nghĩa là bướu giáp, u mỡ, Ôn, 溫. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wen
bướu giápnoun |
u mỡnoun |
Ônproper (Chinese surname) With a few words , Chinese Premier Wen Jiabao declared the end of the Shanghai Expo . Với bài phát biểu ngắn gọn , Thủ tướng Trung quốc Ôn Gia Bảo tuyên bố bế mạc cuộc triển lãm Thượng Hải . |
溫proper (Chinese surname) |
Xem thêm ví dụ
When Wen Zhong discovered the plot, he allied himself with Yinmofu (Hermaeus?), "son of the king of Rongqu" (Yonaka, the Greeks). Khi mưu đồ bại lộ, Wen Zhong tự mình liên minh với Yinmofu (Hermaeus?), "con của Quốc vương xứ Rongqu" (Yonaka, người Hy Lạp). |
Chinese Premier Wen Jiabao publicly offered to buy Greek bonds during a visit to Athens in October . Thủ tướng Trung Quốc Ôn Gia Bảo đã chính thức đề nghị mua trái phiếu của Hy Lạp trong chuyến viếng thăm Athens vào tháng 11 . |
Detective Zhong Wen heads to Wu Bar in search of his estranged daughter, Miao Miao, who is now the girlfriend of the nightclub's owner, Wu Jiang. Thám tử Zhong Wen đến Wu Bar để tìm kiếm con gái của mình, Miao Miao, người bây giờ là bạn gái của ông chủ hộp đêm Wu Jiang. |
Chinese Premier Wen Jiabao visited affected areas Tuesday and Wednesday in Jilin , which is home to a large ethnic Korean community . Thủ tướng Trung quốc Ôn Gia Bảo đã đến thăm khu vực bị ảnh hưởng hôm thứ ba và thứ Tư ở Cát Lâm , nơi đây cũng nơi cư ngụ của một cộng đồng dân tộc Triều Tiên lớn . |
"Ma returns to coach women's team; Sun Wen back". Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2013. ^ “Ma returns to coach women's team; Sun Wen back”. |
However, Wen won the match as one of Ortiz's techniques was counted as yuko. Tuy nhiên, Wen đã thắng trận đấu khi một trong những kỹ thuật của Ortiz được tính là yuko. |
Their collective ISO 639-2 code is wen. Mã chung ISO 639-2 của nhóm ngôn ngữ này là wen. |
Premier Wen Jiabao has cited inflation is one of China 's main economic worries and has set a target of 4% for 2012 . Thủ tướng Ôn Gia Bảo đã trích dẫn lạm phát là một trong những mối quan ngại lớn nhất về kinh tế của Trung Quốc và đặt mục tiêu lạm phát cho năm 2012 là 4% . |
Despite this, however, for the next few years, the states exchanged ambassadors often and generally had peaceful relations, although Sui's Emperor Wen was gradually building up military power on the Yangtze and planning for eventual attack against Chen. Tuy nhiên, vài năm sau đó, giữa hai nước vẫn tiến hành trao đổi sứ thần thường xuyên và nhìn chung có mối quan hệ hòa bình, song Tùy Văn Đế dần cho xây dựng lực lượng trên Trường Giang và lập kế hoạch cho cuộc tấn công quyết định vào Trần. |
The Democratic Progressive Party (DPP) candidate Tsai Ing-wen stated that "a citizen of the Republic of China should not be punished for waving her flag and expressing support for her country. has been forced to say the exact opposite of what she originally meant, so this is a serious matter and it has hurt the feelings of the Taiwanese people." Ứng cử viên Đảng Dân Tiến (DPP) Thái Anh Văn phát biểu rằng: "Một công dân của Trung Hoa Dân Quốc không nên bị trừng phạt vì vẫy cờ bày tỏ sự kính trọng đất nước của mình, Tzuyu đã bị buộc phải nói ngược lại những gì ban đầu cô bé nghĩ, đó là một vấn đề nghiêm trọng và nó đã làm ảnh hưởng tâm lý của người Đài Loan". |
He liked having many guests in his household, and Emperor Wen granted whatever wish he wanted. Ông thích tiếp nhiều khách ở trong cung của mình, và Văn Đế cung cấp bất kỳ điều gì ông mong muốn. |
Meanwhile, though, Emperor Wen himself was facing a crisis within his household. Trong khi đó, bản thân Văn Đế phải đối mặt với một cuộc khủng hoảng trong hoàng tộc. |
Feelings of racial superiority have “provided justification for colonial treatment and slavery of other groups of people,” wrote Professor Wen-Shing Tseng in his Handbook of Cultural Psychiatry. Trong cuốn cẩm nang về tâm thần học (Handbook of Cultural Psychiatry), tác giả là giáo sư Wen-Shing Tseng nhận xét cảm nghĩ cho rằng chủng tộc mình ưu việt hơn các chủng tộc khác đã “bào chữa cho hành động xâm chiếm thuộc địa và bắt những dân tộc khác làm nô lệ”. |
In Modern China: An Encyclopedia of History, Culture, and Nationalism, edited by Ke-Wen Wang, pp. 11–13. In trong sách Modern China (Trung Quốc hiện đại): Một cuốn Bách khoa toàn thư về lịch sử, văn hóa và chủ nghĩa dân tộc, do Ke-Wen Wang biên soạn, tr. 11–13. |
Mrs. Wen, it's possible that there may be a link to another case. Bà Wen, nó có thể rằng có thể có một liên kết đến một trường hợp khác. |
By 453, however, Emperor Wen's hopes that his sons had reformed themselves was shattered—as he found evidence that they continued to associate with Yan even after the rebukes. Tuy nhiên, đến năm 453, hy vọng các con trai sẽ tự sửa đổi bản thân của Văn Đế tan vỡ khi ông phát hiện ra họ vẫn tiếp tục liên kết với Nghiêm Đạo Dục ngay cả sau khi bị trách mắng. |
In August 2018, an LA branch of Taiwanese-owned 85C Bakery Cafe served Tsai Ing-wen and gave her an "enthusiastic welcome". Vào tháng 8 năm 2018, một chi nhánh LA của 85C Bakery Cafe thuộc sở hữu của Đài Loan đã phục vụ Tsai Ing-wen và dành cho bà một "sự chào đón nhiệt tình". |
The teams featured two of the superstars of women's soccer, strikers Mia Hamm of the United States and Sun Wen of China. Hai đội có sự góp mặt của các cầu thủ ngôi sao của môn thể thao là Mia Hamm bên phía Mỹ và Tôn Văn bên phía Trung Quốc. |
Australian Ants Online: Genus Strumigenys Chung-Chi Lin; Wen-Jer Wu (1996). Dữ liệu liên quan tới Strumigenys formosensis tại Wikispecies Chung-Chi Lin; Wen-Jer Wu (1996). |
Wen-Chung: I started chewing betel nut when I was 16 years old. Anh Wen-Chung: Tôi bắt đầu ăn trầu khi 16 tuổi. |
Emperor Xiaowen was so distraught that he was unable to take in food or water for five days, and subsequently observed a three-year mourning period for her, notwithstanding officials' pleas for him to shorten the mourning period in accordance with rules that Emperor Wen of Han had set. Hiếu Văn Đế đau buồn đến mức ông đã không thể ăn uống trong suốt năm ngày, và sau đó tiến hành ba năm để tang bà, bất chấp thỉnh cầu của các đại thần rằng ông nên rút ngắn thời gian để tang để phù hợp với các quy tắc mà Hán Văn Đế đặt ra khi xưa. |
Shao Guihua, Wen Tsung-yao, pp. 718. wrote he was born in "May 21, 1867". Shao Guihua, Wen Tsung-yao, pp. 718. wrote he was born in "ngày 21 tháng 5 năm 1867". ^ Shao Guihua, Wen Tsung-yao. |
Emperor Wen therefore became the only claimant to the Northern Wei throne. Văn Đế do đó trở thành người duy nhất tuyên bố là kế thừa ngai vàng Bắc Ngụy. |
China's former prime minister, Wen Jiabao, left office in 2013 with his close relatives controlling assets worth at least $2.7 billion. Cựu thủ tướng Trung Hoa, Wen Jiabao, rời khỏi chức vụ vào năm 2013 được cho là, những người thân của ông có tài sản trị giá ít nhất là $2,7 tỷ. |
" What is most urgent for us now is to make all-out efforts to prevent the escalation of tensions on the Korean Peninsula , " Mr Wen Jiabao said at a joint news conference . " Việc khẩn cấp nhất của chúng ta bây giờ là nỗ lực hết sức để ngăn chặn tình trạng căng thẳng đang leo thang trên Bán đảo Triều Tiên , " Ông Ôn Gia Bảo đã nói tại cuộc họp báo chung . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wen
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.