weightlifting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ weightlifting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weightlifting trong Tiếng Anh.
Từ weightlifting trong Tiếng Anh có các nghĩa là tạ, môn cử tạ, Cử tạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ weightlifting
tạverb They used to win the gold medals in weightlifting Họ đã từng đạt huy chương vàng môn cử tạ |
môn cử tạnoun They used to win the gold medals in weightlifting Họ đã từng đạt huy chương vàng môn cử tạ |
Cử tạnoun (individual sport) They used to win the gold medals in weightlifting Họ đã từng đạt huy chương vàng môn cử tạ |
Xem thêm ví dụ
Weightlifting champion Launceston Elliot faced gymnastics champion Carl Schuhmann. Nhà vô địch cử tạ Launceston Elliot đối mặt với nhà vô địch thể dục dụng cụ Carl Schuhmann. |
As host nation, Brazil has received automatic entry for some sports including in all cycling disciplines and six places for weightlifting events. Là nước chủ nhà, Brasil có một vào suất đặc cách tham dự một số môn thể thao bao gồm tất cả các nội dung môn xe đạp và sáu suất ở các nội dung cử tạ. |
We give science lectures, and the men here are choosing to come to our science lectures instead of watching television or weightlifting. Và những người đàn ông ở trại giam quyết định đến dự giờ giảng khoa học của chúng tôi thay vì coi ti- vi hay là nâng tạ. |
One personality is a Russian weightlifter and can lift three times his body weight. Một bản thể là vận động viên cử tạ người Nga có thể nâng trọng lượng nặng gấp 3 lần khối lượng cơ thể anh ấy. |
Till 2012, China won three-quarters of all gold medals (152 out of 201) and two-thirds of all medals (311 out of 473) in six sports: table tennis, badminton, diving, gymnastics, weightlifting, and shooting. Cho đến 2012, Trung Quốc đã giành được 3/4 tổng số huy chương vàng (152/201) và 2/3 tổng số huy chương (311/473) của 6 môn: bóng bàn, cầu lông, nhảy cầu, thể dục dụng cụ, cử tạ và bắn súng. |
We give science lectures, and the men here are choosing to come to our science lectures instead of watching television or weightlifting. Và những người đàn ông ở trại giam quyết định đến dự giờ giảng khoa học của chúng tôi thay vì coi ti-vi hay là nâng tạ. |
Retrieved 20 April 2014. "Moonlight Festival garden Weightlifting Venue". Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2014. ^ “Moonlight Festival garden Weightlifting Venue”. |
In the 1992 Barcelona Summer Olympics: Alma Qeramixhi competed in the heptathlon; Kristo Robo in the 25 metre rapid fire pistol; Enkelejda Shehu in the 25 metre pistol; Frank Leskaj in the 50 metre freestyle, 100 metre freestyle, and 100 metre breaststroke; Sokol Bishanaku and Fatmir Bushi in the under 67.5kg weightlifting; and Dede Dekaj in the under 110kg weightlifting. Tại Thế vận hội Mùa hè 1992 ở Barcelona: Alma Qeramixhi thi đấu bảy môn phối hợp; Kristo Robo thi đấu súng ngắn bắn nhanh 25 mét; Enkelejda Shehu thi đấu 25 mét súng ngắn; Frank Leskaj thi đấu 50 mét bơi tự do, 100 mét bơi tự do, và 100 mét bơi ếch; Sokol Bishanaku và Fatmir Bushi thi đấu cử tạ hạng cân dưới 67.5kg, và Dede Dekaj hạng cân dưới 110kg. |
He may tell you to hold off on weightlifting for a bit or give you some advice on how to start . Bác sĩ có thể khuyến cáo bạn nên đợi thêm một thời gian trước khi tập tạ hoặc cho bạn lời khuyên nên bắt đầu như thế nào . |
Here are some of those same weightlifters after their 1989 makeover. Đây là 1 số nhà cử tạ như thế sau cuộc lột xác của họ năm 1989 |
Estonia has won most of its medals in wrestling (11), weightlifting (7), cross-country skiing (7) and athletics (6). Estonia chủ yếu giành được huy chương các môn vật (11), cử tạ (7), trượt tuyết băng đồng (7) và điền kinh (6). |
The list of athletes who failed the doping test during the Games: Myanmar's Than Kyi Kyi, the 48 kilogram weightlifter, tested positive for a banned diuretic. Sau đây là danh sách các vận động viên bị phát hiện có sử dụng chất kích thích ở đại hội, và gần như tất cả đều là các lực sĩ cử tạ: Lực sĩ Myanma Than Kyi Kyi, thi đấu ở hạng cân 48 kg, bị phát hiện có sử dụng diuretic. |
Gutfreund's actions gave his roommate, weightlifting coach Tuvia Sokolovsky, enough time to smash a window and escape. Hành động của Gutfreund giúp người bạn cùng phòng của ông, huấn luyện viên cử tạ Tuvia Sokolovsky, có đủ thời gian đập vỡ một cánh cửa sổ và thoát ra. |
15 sets of medals were awarded in the following events: There were at most three sessions of competition on each day of the 2016 Olympics Weightlifting program: Morning session: 10:00–14:00 BRT Afternoon session: 15:30–17:30 BRT Evening session: 19:00–21:00 BRT Similar to 2012 format, a total of 260 athletes qualified through a combination of team and individual spots. 15 bộ huy chương được trao cho các nội dung sau Có nhiều nhất là ba phiên thi đấu một ngày trong chương trình thi đấu môn cử tạ Thế vận hội 2016: Buổi sáng: 10:00-14:00 BRT Buổi chiều: 15:30-17:30 BRT Buổi tối: 19:00-21:00 BRT Bài chi tiết: Cử tạ tại Thế vận hội Mùa hè 2016 - Vòng loại Tương tự như năm 2012, có tổng cộng 260 vận động viên vượt qua vòng loại thông qua suất cá nhân và đội tuyển. |
If your doctor discourages weightlifting , try some other ways to work out . Nếu bác sĩ không đồng tình với tập tạ , hãy tìm một vài phương pháp khác xem sao . |
If your doctor recommends weightlifting , here are some tips : Nếu bác sĩ khuyên nên tập tạ , dưới đây là một số mẹo vặt : |
On the return trip in the team bus Lalkin denied his 13-year-old son — who had befriended weightlifter Yossef Romano and wrestler Eliezer Halfin — permission to spend the night in their apartment at Connollystraße 31, which probably saved the boy's life. Trên chuyến xe buýt trở về, Lalkin từ chối cho phép cậu con trai 13 tuổi, vốn đã làm quen với vận động viên cử tạ Yossef Romano và đô vật Eliezer Halfin, được ở qua đêm trong căn hộ của họ — một sự từ chối vô tình có lẽ đã giúp cậu bé giữ được tính mạng. |
A curious incident occurred during the weightlifting event: a servant was ordered to remove the weights, which appeared to be a difficult task for him. Một vụ việc hi hữu đã xảy ra tại môn cử tạ: một gia nhân được yêu cầu phải vác những quả tạ và đây dường như là một nhiệm vụ quá khó khăn đối với ông ta. |
In the Athens 2004 Olympic Games, six athletes participated in three sports: athletics, weightlifting and boxing. Tại Olympic Athens năm 2004, sáu vận động viên nước này đã tham gia ba môn: điền kinh, cử tạ và đấm bốc. |
India did not take part in this weightlifting events after the government failed to pay a USD$50,000 fine to the International Weightlifting Federation (IWF) to lift their suspension. Ấn Độ không tham gia tranh tài ở môn cử tạ do chính phủ nước này từ chối trả khoản phạt 50.000 USD cho Liên đoàn cử tạ quốc tế (IWF)để giỡ bỏ lệnh cấm thi đấu. |
Egyptian athletes have won a total of 32 medals, with weightlifting as the top medal-producing sport. Các vận động viên Ai Cập đã giành được tổng cộng 32 huy chương, với cử tạ như là môn thể thao hàng đầu sản xuất huy chương. |
The weightlifting tournaments held during Asian Games are counted as Asian Weightlifting Championships of the corresponding year. Giải đấu cử tạ được tổ chức trong khi Đại hội Thể thao châu Á được tính là Giải vô địch cử tạ châu Á của năm tương ứng. |
Instead, Weinberg led them to Apartment 3; there, the gunmen corralled six wrestlers and weightlifters as additional hostages. Thay vào đó, Weinberg dẫn chúng tới Căn hộ 3, nơi các tay súng bắt được sáu vận động viên vật và cử tạ khác làm con tin. |
Bulgarian and Russian weightlifters were banned from Rio Olympics for numerous anti-doping violations. Cử tạ Bulgaria và Nga bị cấm khỏi Thế vận hội Rio do cho vi phạm nhiều chống doping. |
In 2008 Christine Girard originally took fourth place at women's 63 kg weightlifting event. Năm 2008 Christine Girard ban đầu xếp vị trí thứ 4 hạng cân 63 kg (nữ). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weightlifting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới weightlifting
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.