weigh trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ weigh trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weigh trong Tiếng Anh.

Từ weigh trong Tiếng Anh có các nghĩa là cân, cân nặng, nặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ weigh

cân

noun adjective

We had these big things that I weigh the bison on, for instance.
Chúng tôi có những cái cân rất to, để cân cỡ như bò bison.

cân nặng

verb

In general , boys weigh more than girls at birth .
Thông thường thì khi sinh ra bé trai sẽ cân nặng hơn bé gái .

nặng

adjective noun

She weighs more than 80 kg.
Cô ấy nặng hơn 80 kg.

Xem thêm ví dụ

The overall weapon weighed over 4 tonnes, although it used just 6.2 kg of plutonium in its core.
Khối lượng của vũ khí nặng hơn 4 tấn, mặc dù người ta chỉ dùng 6,2 kg plutoni trong lõi.
The five B subunits—each weighing 11 kDa, form a five-membered ring.
Năm đơn vị nhỏ B - có trọng lượng 11 kDa cho mỗi đơn vị, tạo thành một vòng tròn năm đơn vị.
In fact, at the end of that month, I weighed more than I had ever weighed in my life.
Thật ra, đến cuối tháng đó, tôi đã tăng cân.
Weigh anchor!
Nhổ neo Giương buồm!
S. laniarius was larger than the contemporary, and only surviving, species S. harrisii, weighing up to 10 kilograms more.
S. laniarius lớn hơn loài S. harrisii hiện đại và còn sống sót, nặng tới 10 kg.
Older models can be used to calibrate objects weighing up to a maximum of approximately 100 g, whereas the latest instruments can work stably with test objects weighing over 500 g.
Các mô hình cũ hơn có thể được sử dụng để hiệu chuẩn các đối tượng có trọng lượng lên đến tối đa khoảng 100 g, trong khi các thiết bị mới nhất có thể hoạt động ổn định với các đối tượng thử có trọng lượng trên 500 g .
This bag weighs a frigging ton.
Nhưng cái bao cát này quá nặng.
Her load may have weighed some 30 pounds (14 kg)!
Có thể nàng phải vác khoảng 14kg!
In the original study in the UK, one FTU weighed 0.49g in men and 0.43g in women.
Trong các nghiên cứu ban đầu ở UK, một FTU tương đương 0.49 g ở nam và 0.43 g ở phụ nữ.
8 There are other things weighing on people.
8 Có những điều khác làm người ta nặng gánh.
It weighs about 20 tons.
nặng khoảng 20 tấn
Weigh carefully the privilege of pioneering.
Hãy cẩn thận cân nhắc đặc ân làm người tiên phong.
Andaluza Azul hens lay about 165 white eggs per year; eggs weigh 70–80 g.
Gà mái Andaluza Azul sẽ đẻ khoảng 165 quả trứng mỗi năm; trứng nặng 70-80g.
Then each person can weigh what is involved and decide what to do.
Rồi mỗi người có thể cân nhắc những gì liên quan đến vấn đề này và quyết định làm gì.
The MG 42 weighed 11.57 kg in the light machine gun role with the bipod, lighter than the MG 34 and easily portable.
MG 42 nặng 11.6 kg trong vai trò súng máy hạng nhẹ với giá hai chân, nhẹ hơn và dễ mang vác hơn MG 34.
: I know it all weighs on you, Uncle.
Cháu biết mọi chuyện sẽ thành gánh nặng cho bác.
The Dexter is a small breed with mature cows weighing between 600 and 700 lbs and mature bulls weighing about 1,000 pounds (450 kg).
Dexter là một giống bò kích thước nhỏ với những con bò cái trưởng thành có trọng lượng từ 600 đến 700 và bò đực trưởng thành có trọng lượng khoảng 1.000 pound (450 kg).
Males weigh between 70 and 84 pounds.
Chó đực nặng từ 70 đến 84 pound.
How can a girl weigh 50kg?
Sao một cô gái có thể nặng 50kg nhỉ?
It is up to the innocent mate to weigh the consequences involved and decide whether he or she wants a divorce.
Việc đó tùy thuộc nơi người vô tội, sau khi cân nhắc kỹ hậu quả liên hệ đến vấn đề rồi quyết định muốn hay là không muốn ly dị.
Your brain also has its own sense of what you should weigh, no matter what you consciously believe.
Não bạn cũng có cảm nhận riêng về cân nặng của bạn nên như thế nào, dù bạn có tin tưởng một cách lý trí ra sao đi nữa.
They weigh from 700 kilograms (1,500 lb) to more than 910 kilograms (2,010 lb), depending on whether an individual horse is bred for meat, agricultural work or leisure pursuits.
Chúng chỉ nặng từ 700 kg (1.500 lb) đến hơn 910 kg (£ 2010), tùy thuộc vào việc một con ngựa cá thể là giống để nuôi lấy thịt, công việc nông nghiệp và giải trí.
Your baby now weighs about 3.9 ounces ( 110 grams ) and measures about 4.7 inches ( 12cm ) in length from crown to rump .
Bé của bạn giờ đây đã cân nặng được khoảng chừng 3,9 ao-xơ ( 110 gram ) và dài khoảng chừng 4,7 in-sơ ( 12cm ) từ đỉnh đầu đến mông .
The Alaska rabbit weighs 7-9 lbs.
Các con thỏ Alaska nặng 7-9 lbs.
Females were smaller than males and weighed between 75 and 115 kg (165 and 254 lb).
Con cái nhỏ hơn và nặng trung bình cỡ 75 và 115 kg (165 và 254 lb).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weigh trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới weigh

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.