overload trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ overload trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overload trong Tiếng Anh.
Từ overload trong Tiếng Anh có các nghĩa là quá tải, chất quá nặng, lượng quá tải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ overload
quá tảiverb If I reverse the power flow, it overloads the system. Nếu em đảo chiều dòng điện, nó sẽ làm hệ thống quá tải. |
chất quá nặngverb |
lượng quá tảiverb |
Xem thêm ví dụ
That means the cells are overloaded with instructions to consume nutrients and oxygen. Điều đó có nghĩa các tế bào bị quá tải với các mệnh lệnh hấp thu dưỡng chất và oxy sẽ trở nên hoạt động quá mức. |
Instead, there was a large blowout which overloaded storage tanks. Thay vào đó, có một vụ nổ lớn gây quá tải các thùng chứa. |
Overloaded ferry sinks off eastern Indonesia Phà quá tải bị chìm ngoài khơi miền đông In-đô-nê-xi-a |
It may overload your neural net. Tôi nghĩ anh đã lo lắng về việc nó gây quá tải cho mạng thần kinh của anh. |
Also the TMT Pascal language was the first one which allowed function and operator overloading. Ngoài ra ngôn ngữ TMT Pascal là ngôn ngữ đầu tiên cho phép quá tải hàm và toán tử. |
A pathfinder would lead a formation of other P-38s, each overloaded with two 2,000 lb (907 kg) bombs; the entire formation releasing when the pathfinder did. Chiếc pathfinder sẽ dẫn đầu một phi đội P-38, tất cả đều mang hai bom 900 kg (2.000 lb); cả đội hình sẽ trút bom theo tín hiệu từ chiếc pathfinder. |
Telecommunication and broadcast networks can be affected by volcanic ash in the following ways: attenuation and reduction of signal strength; damage to equipment; and overloading of network through user demand. Mạng viễn thông và mạng lưới phát sóng có thể bị ảnh hưởng bởi tro núi lửa theo các cách sau: sự suy giảm và giảm cường độ tín hiệu; Hư hỏng thiết bị; Và quá tải của mạng thông qua nhu cầu người sử dụng. |
OVERCOME INFORMATION OVERLOAD We all experience a flood of information. KHẮC PHỤC TÌNH TRẠNG QUÁ TẢI THÔNG TIN Chắc chắn tất cả chúng ta đều đã một lần cảm thấy bị lụt thông tin. |
So for my first question for you today: Are you guys ready to hear about the choice overload problem? Giờ là câu hỏi đầu tiên của ngày hôm nay, Bạn có sẵn sàng để nghe về vấn đề quá tải trong lựa chọn ? |
Clay Shirky once stated that there is no such animal as information overload, there is only filter failure. Clay Shirky đã từng khẳng định rằng không có một loài động vật cũng như thông tin nào bị quá tải, chỉ có một thất bại trong việc chọn lọc. |
Instances of a class data type are known as objects and can contain member variables, constants, member functions, and overloaded operators defined by the programmer. Thể hiện của một kiểu dữ liệu lớp được gọi là các đối tượng và có thể chứa các biến, hằng, hàm thành viên và nạp chồng toán tử được xác định bởi lập trình viên. |
Then the student experiences overload.” Rồi họ cảm thấy quá tải”. |
A commentary on their attitude observes: “A man who overloads a horse is nowadays chargeable before the law. Một lời bình luận nhận xét về thái độ của họ như sau: “Ngày nay một người chất quá nặng trên con ngựa có thể bị buộc tội trước luật pháp. |
Experts say that work overload can lead to burnout, which can cause physical and emotional harm. Những chuyên gia nói rằng làm việc quá tải có thể dẫn đến tình trạng kiệt sức. Điều này có thể gây hại cả về thể chất lẫn tinh thần. |
They presented an international collaborative study of 4704 Rorschach protocols, obtained in 21 different samples, across 17 different countries, with only 2% showing significant elevations on the index of perceptual and thinking disorder, 12% elevated on indices of depression and hyper-vigilance and 13% elevated on persistent stress overload—all in line with expected frequencies among non-patient populations. Họ đã trình bày một nghiên cứu hợp tác quốc tế với 4704 Rorschach, thu thập được 21 mẫu khác nhau, trên 17 quốc gia, với chỉ 2% cho thấy sự gia tăng đáng kể về chỉ số rối loạn nhận thức và suy nghĩ, 12% tăng chỉ số trầm cảm và hyper-vigilance và 13% tăng lên do quá tải stress liên tục - tất cả phù hợp với tần suất dự kiến trong số dân không phải là bệnh nhân. |
A rabbit that replicates till it overloads a file, then it spreads like cancer. Con thỏ sẽ nhân bản... cho đến khi tập tin quá tải, rồi nó lây lan như bệnh ung thư. |
And what do you know? They immediately overloaded the load cell. Và thật khó tin, chúng lập tức vượt quá mức lực đó. |
Of course, an overloaded plane cannot generate sufficient lift to become airborne. Đương nhiên, một máy bay chở quá nặng không thể phát ra đủ sức nâng để có thể bay lên không. |
Limit overload (recommended Hạn chế quá tải (khuyên dùng |
The most important causes are hereditary haemochromatosis (HHC), a genetic disorder, and transfusional iron overload, which can result from repeated blood transfusions. Các nguyên nhân quan trọng nhất là chứng bệnh thiếu máu di truyền (HHC), rối loạn di truyền và tình trạng quá tải sắt truyền, có thể do truyền máu lặp đi lặp lại. |
While attempting to take off fully fuelled and overloaded from N'Dolo Airport's short runway, the An-32B did not achieve sufficient speed to bring its nose up, yet began to lift. Trong khi nỗ lực cất cánh trong tình trạng đầy nhiên liệu và quá tải từ đường băng ngắn của Sân bay N'Dolo, một chiếc An-32B không đạt đủ tốc độ để nâng mũi lên, chưa bắt đầu nâng. |
Explicit memory management is possible using the overloaded operators new and delete, and by simply calling C's malloc and free directly. Quản lý bộ nhớ rõ ràng có thể sử dụng toán tử nạp chồng new và delete, và chỉ đơn giản gọi các hàm malloc và free trực tiếp. |
Each of those wires is protected by a copper sheath which I'm overloading with 110 volts of electricity. Mỗi sợi dây được bẻo vệ bằng một lớp vỏ đồng mà tôi đang làm nó quá tải với điện 110V |
If the shelf labels are hidden because of overcrowding or overloading, then it is difficult to find anything. Nếu các tấm bảng bị che khuất vì có quá nhiều hàng hóa trên kệ, khách hàng sẽ khó tìm được gì. |
But while sailing through the night, far away from land, they discover an overloaded refugee boat, close to sinking. Khi vào cửa Đại Ác (cửa Thần Phù), qua một đêm, gặp gió bão nổi lên, thuyền đều lật đắm, chìm gần hết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overload trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới overload
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.