watch out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ watch out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ watch out trong Tiếng Anh.
Từ watch out trong Tiếng Anh có các nghĩa là chú ý, coi chừng, cẩn thận, để ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ watch out
chú ýverb (to use caution) And that, I think, is a sort of thing to watch out for. Và tôi nghĩ đó là điều cần được chú ý. |
coi chừngverb (to use caution) If you go into the forest, watch out for the man-eating ogres! Nếu đi vào rừng thì bạn nên coi chừng lũ ăn thịt người đó! |
cẩn thậnverb (to use caution) Watch out! That car almost hit you. Hãy cẩn thận! Chiếc xe đó suýt nữa đụng anh rồi. |
để ýverb (to use caution) I've been telling wardrobe to watch out for it. Con kêu người ta để ý giùm chỗ đó rồi mà. |
Xem thêm ví dụ
Fly away... and watch out for cats. Coi nào... bay đi. |
I was perpetually assigned the job of watching out for little brother. Tôi luôn bị giao nhiệm vụ trông chừng đứa em trai nhỏ. |
Watch out! Cẩn thận! |
Watch out! Coi chừng. |
Swordsman Yin, watch out! Yến đại hiệp, hãy chụp lấy! |
Watch out. Coi chừng! |
If they don't, watch out for the last one. Nếu không, coi chừng bậc cuối cùng. |
Watch out! Cẩn thận đấy! |
LOADED QUESTIONS TO WATCH OUT FOR NHỮNG CÂU HỎI MỚM CẦN PHẢI ĐỀ PHÒNG |
Watch out! Coi chừng! |
But if I ever do come back from Minsk, well, you just better watch out. Nhưng nếu tôi có dịp trở về từ Minsk, tốt hơn hết cậu nên cẩn thận. |
Watch out for deceivers (6-15) Coi chừng những kẻ lừa gạt (6-15) |
Watch out. Coi chừng. |
Hey, watch out for the floor. Hey, coi chừng sàn nhà |
And that, I think, is a sort of thing to watch out for. Và tôi nghĩ đó là điều cần được chú ý. |
You should watch out. Con cẩn thận đó. |
Watch out! Alby, coi chừng! |
Just watch out for each other, ok? Coi chừng lẫn nhau, ok? |
And watch out for the ants. Cẩn thận mấy con kiến đấy. |
Otherwise, watch out! Bằng không thì coi chừng đó! |
(Malachi 2:13-16) Yes, these needed to guard, watch out for, their feelings. Đúng vậy, những người này cần coi chừng, gìn-giữ những cảm-xúc mình. |
Watch out for skinnies. Cẩn thận đối phương. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ watch out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới watch out
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.