wastebasket trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wastebasket trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wastebasket trong Tiếng Anh.
Từ wastebasket trong Tiếng Anh có nghĩa là thùng rác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wastebasket
thùng rácnoun |
Xem thêm ví dụ
This list should explain duties to be performed weekly, including vacuuming, cleaning windows, dusting countertops, emptying wastebaskets, mopping floors, and cleaning mirrors. Bản này giải thích việc nào cần làm mỗi tuần, gồm có hút bụi, lau cửa sổ, lau bàn, đổ rác, lau sàn và lau kiếng. |
The piece on the left -- and that ultimately led to the piece on the right -- happened when the kid that was working on this took one of those long strings of stuff and folded it up to put it in the wastebasket. Cái bên trái -- hoàn toàn dẫn tới cái bên trái-- diễn ra khi đứa bé đang làm việc trên đó lấy 1 trong các sợi dài này và gập nó lại để đặt vào trong giỏ đựng rác. |
A casual look into a monastery wastebasket revealed an ancient copy of the Septuagint, or Greek translation of the Hebrew Scriptures —the oldest one that had ever been discovered! Tình cờ nhìn vào giỏ giấy hỗn tạp tại một tu viện, ông phát hiện bản Septuagint cổ, tức phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ được dịch sang tiếng Hy Lạp. Đó là bản chép tay tối cổ từng được khám phá! |
In the past, the grouping was used as a wastebasket taxon for a variety of small to very small, relatively unspecialised mammals that feed upon insects. Trong quá khứ, việc gộp nhóm này được sử dụng như là một giỏ chứa đồ vụn để chứa hàng loạt các động vật có vú với kích thước từ nhỏ tới rất nhỏ, ăn côn trùng, và tương đối là không chuyên dụng. |
These three families of small mammals have traditionally been considered to be a part of the order Insectivora, a wastebasket taxon, and were later included in Lipotyphla after Insectivora was abandoned, before Lipotyphla was also found to be polyphyletic. Hai họ động vật có vú nhỏ này theo truyền thống được xem là một phần của bộ Insectivora (bộ ăn côn trùng), một taxon tổng hợp, và sau đó được đưa vào Lipotyphla sau khi Insectivora bị loại ra, trước khi Lipotyphla cũng được tìm thấy là polyphyletic. |
However, as almost all members of Paraselachimorpha are poorly understood, most experts suspect this taxon to be either paraphyletic or a wastebasket taxon. Tuy nhiên, do gần như mọi thành viên của Paraselachimorpha được hiểu chưa rõ ràng, nên phần lớn các chuyên gia nghi ngờ rằng đơn vị phân loại này hoặc là cận ngành hoặc là đơn vị phân loại thùng rác. |
At the time, Megalosaurus was used as a "wastebasket taxon", wherein many species of theropod were placed, regardless of their age or locality. Vào thời điểm đó, Megalosaurus được sử dụng như một "đơn vị phân loài thùng rác", do có nhiều loài khủng long chân thú chưa xác định rõ được đặt vào chi này thay thế, bất kể độ tuổi hay địa phương nơi tìm ra chúng. |
While traditionally a wastebasket taxon containing various unrelated species, some recent studies have found that it may represent a natural clade. Trong khi theo truyền thống thì nó là một đơn vị phân loại thùng rác chứa một loạt các loài không có quan hệ họ hàng thì một số nghiên cứu gần đây lại cho thấy trên thực tế nó có thể đại diện cho một nhánh tự nhiên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wastebasket trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wastebasket
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.