wasteful trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wasteful trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wasteful trong Tiếng Anh.
Từ wasteful trong Tiếng Anh có các nghĩa là gây lãng phí, hoang phí, lãng phí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wasteful
gây lãng phíadjective What we're really good at is basically wasting time. Cái mà chúng ta thực sự giỏi đó là gây lãng phí thời gian. |
hoang phíadjective It is an invaluable opportunity we cannot afford to waste. Ta không thể hoang phí cơ hội vô giá này được. |
lãng phíadjective I'm going to kill you for wasting my time. Ta phải giết ngươi vì đã làm lãng phí thời gian của ta. |
Xem thêm ví dụ
As it turns out, there actually wasn't any waste paper in this village. Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng. |
You wasted? Mới say hả? |
Galuzzo wouldn't waste brains by sending them to Vogel. Galuzzo sẽ không lãng phí mấy cái não này để gửi chúng cho Vogel. |
We can't waste any more time. Chúng ta không thể lãng phí bất kỳ giây phút nào nữa. |
Nothing will go to waste. Sẽ không có gì bị lãng phí. |
Why are you wasting unnecessary time?! Sao cô phí phạm thời gian quá vậy? |
Jehovah had foretold: “Moab herself will become just like Sodom, and the sons of Ammon like Gomorrah, a place possessed by nettles, and a salt pit, and a desolate waste, even to time indefinite.” Đức Giê-hô-va báo trước: “Mô-áp chắc sẽ giống như Sô-đôm, và con-cái Am-môn sẽ giống như Gô-mô-rơ, thành ra một nơi đầy gai-gốc, một hầm muối, một chỗ hoang-vu đời đời” (Sô-phô-ni 2:9). |
Even so, the supply of oxygen never runs out, and the atmosphere never becomes choked with the “waste” gas, carbon dioxide. Nhưng khí oxy không bao giờ cạn kiệt và bầu khí quyển không bị phủ kín bởi khí cacbon đioxyt. |
Many people assume that fresh water shortages are due to individual wastefulness: running the water while you brush your teeth, for example, or taking really long showers. Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu. |
More than 800,000 citizens now enjoy improved solid waste management service, 66,500 students have better schools sanitation facilities; and 8,452 poor families have benefited from the received revolving fund for upgrading their toilets. Trên 800.000 dân được hưởng lợi từ dịch vụ xử lý chất thải rắn, 65.000 học sinh được sử dụng công trình vệ sinh sạch đẹp hơn, và 8.452 hộ gia đình được vay vốn từ quỹ quay vòng phục vụ cải tạo công trình vệ sinh trong gia đình. |
If your images are stored in a non-compressed file format then you may check this; otherwise, this just wastes time during import and export operations. In other words, do not check this if your images are stored in jpg, png or gif; but do check this if your images are stored in tiff Nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng không được nén thì bạn có thể chọn mục này. Nếu không thì tính năng này chỉ mất thời gian trong thao tác nhập/xuất khẩu. Nói cách khác, dừng chọn mục này nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng JPG, PNG hay GIF, nhưng hãy chọn nó nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng TIFF |
San Francisco is also spending 40 million dollars to rethink and redesign its water and sewage treatment, as water outfall pipes like this one can be flooded with seawater, causing backups at the plant, harming the bacteria that are needed to treat the waste. San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải. |
I just think he's wasting his life. Anh ấy bỏ phí cả cuộc đời. |
The same year the Shah declared economic austerity measures to dampen inflation and waste. Cùng năm đó Đức Shah tuyên bố thắt lưng buộc bụng để giảm lạm phát và lãng phí. |
As class begins on time and when students perceive that there is not time to waste, they will feel a sense of purpose. Khi lớp học bắt đầu đúng giờ và khi các học viên thấy rằng thời giờ không bị lãng phí thì họ sẽ cảm thấy có ý thức về mục đích. |
It transports all of its waste and that of Ko Lan to a site in neighbouring Saraburi. Tất cả các chất thải của thành phố và của Ko Lan được vận chuyển đến một khu vực lân cận là Saraburi. |
A. aegypti breeds preferentially in water, for example in installations by inhabitants of areas with precarious drinking water supply, or in domestic waste, especially tires, cans, and plastic bottles. A. aegypti sinh sôi nảy nở trong nước, ví dụ như ở các khu vực dân cư ở những khu vực có nguồn cung cấp nước uống không an toàn, hoặc rác thải sinh hoạt, đặc biệt là lốp xe, lon và chai nhựa. |
The strategy includes public outreach , rapid response , access to health services , and ensuring clean water , sanitation and waste management . Chiến lược bao gồm chương trình cứu trợ người dân , phản ứng nhanh , cung cấp dịch vụ y tế , và đảm bảo nguồn nước sạch , tình trạng vệ sinh và xử lý chất thải . |
You wanna waste your life laying around this shithole neighborhood forever? Vì anh muốn lãng phí cuộc sống ở cái khu ở chuột này mãi? |
I won't waste another moment. Em sẽ không lãng phí một khoảnh khắc nào nữa. |
(While his mother Lady He was alive, she curbed his wasteful tendencies, but after her death, those tendencies grew more and more.) (Khi Hà thị còn sống, bà đã kiềm chế khuynh hướng hoang phí của ông, song sau khi bà qua đời, các khuynh hướng này có xu hướng phát triển.) |
In most cases, oxygen is also released as a waste product. Trong hầu hết các trường hợp, oxy cũng được tạo ra như là một sản phẩm phụ. |
I heard about how the dyes in some clothing or the process of even making the items was harmful to the people and the planet, so I started doing my own research, and I discovered that even after dyeing has being completed, there is a waste issue that gives a negative impact on the environment. Tôi nghe nói về làm thế nào thuốc nhuộm trong quần áo và quá trình làm ra sản phẩm gây hại cho con người và hành tinh, vì thế tôi bắt đầu nghiên cứu và phát hiện ra rằng ngay cả sau khi quá trình nhuộm hoàn thành, vẫn có vấn đề về chất thải gây ảnh hưởng xấu đến môi trường. |
Some prices are set in stone , and it 's a waste of time trying to negotiate with someone who wo n't budge . Một số giá cả được ấn định không thay đổi , và thật phí thời giờ khi cố thương lượng với người không chịu thay đổi . |
We could evaporate it to enhance the restorative benefits and capture the salts, transforming an urgent waste problem into a big opportunity. Chúng ta có thể làm nó bốc hơi để tăng cường các lợi ích phục hồi và lấy muối, biến một vấn đề chất thải khẩn cấp thành một cơ hội lớn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wasteful trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wasteful
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.