voting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ voting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voting trong Tiếng Anh.
Từ voting trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bầu cử, sự biểu quyết, sự bỏ phiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ voting
sự bầu cửadjective |
sự biểu quyếtadjective All it needs is your votes. Tất cả những gì nó cần là sự biểu quyết của các bạn. |
sự bỏ phiếuadjective |
Xem thêm ví dụ
"US Accepts Burma's Invitation to Observe April 1 Vote". Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2012. ^ “US Accepts Burma's Invitation to Observe April 1 Vote”. |
After early results, Hashim Thaçi who was on course to gain 35 per cent of the vote, claimed victory for PDK, the Democratic Party of Kosovo, and stated his intention to declare independence. Sau kết quả ban đầu, Hashim Thaçi đã giành được 35% phiếu bầu, đã tuyên bố chiến thắng cho Đảng Dân chủ Kosovo, và tuyên bố rằng ông có ý định tuyên bố độc lập cho Kosovo. |
If either house voted down on a bill or fails to act on it after an adjournment sine die, the bill is lost and would have to be proposed to the next congress, with the process starting all over again. Nếu một trong hai viện bình chọn không đồng ý với một dự luật hoặc không hành động sau khi bị trì hoãn vô thời hạn, dự luật bị bỏ đi và nó sẽ phải được đề xuất lại trong kỳ quốc hội tiếp theo, với quá trình này bắt đầu lại từ đầu. |
In the 2009 European Parliament election he won a seat in the European Parliament with Finland's highest personal vote share (nearly 10% of all votes), becoming the first member of the Finns Party in the European Parliament. Trong cuộc bầu cử Nghị viện Châu Âu năm 2009, ông đã giành một ghế trong Quốc hội Châu Âu với tỉ lệ phiếu bầu cá nhân cao nhất của Phần Lan (gần 10% tổng số phiếu bầu) Trở thành thành viên đầu tiên của Đảng Finns trong Nghị viện Châu Âu. |
The game was voted 8th best overall, 11th best for its scenario, and 14th best for its gameplay system. Với vị trí thứ 8 cho phần tổng thể tốt nhất, vị trí thứ 11 cho phần kịch bản hay nhất và vị trí thứ 14 cho hệ thống cách chơi tốt nhất. |
Instead only governments have a vote at the ITU. Thay vào đó, chỉ có các chính phủ mới có quyền bỏ phiếu ở ITU. |
At the end of the season, Modrić was voted the Tottenham Hotspur F.C. Player of the Year. Vào cuối mùa giải này, Modrić đã được bầu chọn là Cầu thủ xuất sắc nhất mùa bóng của Tottenham Hotspur. |
He beat Tuomo Puumala in the second round by 1251 to 872 delegate votes. Ông đã đánh bại Tuomo Puumala ở vòng hai bằng 1251 đến 872 phiếu đại biểu. |
This is a graph that shows the degree to which voting in Congress falls strictly along the left- right axis, so that if you know how liberal or conservative someone is, you know exactly how they voted on all the major issues. Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại. |
"Executive Committee approves voting process" (Press release). 7 tháng 11 năm 2012. ^ “Executive Committee approves voting process” (Thông cáo báo chí). |
In a list compiled by the magazine New Statesman in 2006, he was voted twelfth in the list of "Heroes of our Time". Trong danh sách năm 2006 được biên soạn bởi tạp chí New Statesman của Anh, ông được bình chọn đứng thứ mười một trong danh sách "Những Anh hùng trong thời đại chúng ta". |
After being elected by an overwhelming vote as president in 1936, Somoza García resumed control of the National Guard and established a dictatorship and Somoza family dynasty that would rule Nicaragua for more than 40 years. Sau khi chiến thắng trong một cuộc bầu cử tổng thống với kết quả áp đảo vào năm 1936, Somoza Garcia tiếp tục kiểm soát Cảnh sát Quốc gia và thành lập một chế độ độc tài và gia đình trị cai trị Nicaragua trong hơn 40 năm. |
The pop culture website ICv2 voted Love Hina "Anime Product of the Year" in 2002. Trang web cộng đồng ICv2 đã bầu chọn Love Hina là "Anime hay nhất trong năm" vào năm 2002. |
Golkar won the rigged 1997 MPR elections and in March 1998, Suharto was voted unanimously to another five-year term. Golkar giành thắng lợi nhờ gian lận trong bầu cử quốc hội năm 1997 và đến tháng 3 năm 1998, Suharto được nhất trí bầu tiếp tục đảm nhiệm một nhiệm kỳ 5 năm nữa. |
During the tournament, Henry was voted man of the match in three games, including the final against Italy. Trong cả giải đấu, Henry ba lần được chọn là Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu, trong đó có cả trận chung kết trước Ý. |
And the student answered, “You can vote on it!” Và em học sinh đáp: “Chúng ta có thể bỏ phiếu về vấn đề này!” |
Tom has the right to vote. Tom có quyền bầu cử. |
Calderón was elected President of Real Madrid on 2 July 2006, winning the elections with 8,344 votes whilst Juan Palacios was second with 8,098. Calderon được bầu làm chủ tịch của Real ngày 2 tháng 7 năm 2006, giành được chiến thắng với 8344 phiếu bầu trong khi Juan Palacios xếp hạng nhì với 8098 phiếu bầu. |
She won the leadership of the FN in 2011, with 67.65% of the vote, defeating Bruno Gollnisch and succeeding her father, who had been president of the party since he founded it in 1972. Bà giành được vị trí lãnh đạo của Mặt trận Quốc gia năm 2011 với 67,65% (11,546 phiếu bầu) bỏ phiếu, đánh bại Bruno Gollnisch và kế nhiệm cha bà, người đã từng là chủ tịch đảng kể từ khi ông thành lập vào năm 1972. |
In March 1933, the Enabling Act, an amendment to the Weimar Constitution, passed in the Reichstag by a vote of 444 to 94. Vào tháng 3 năm 1933, Đạo luật Trao quyền (Ermächtigungsgesetz); một sự sửa đổi, bổ sung của Hiến pháp Weimar, được Nghị viện cho thông qua sau một cuộc bỏ phiếu với kết quả 444 phiếu thuận và 94 phiếu chống. |
Independent estimates suggested that Arias would have won by as many as 50,000 votes had the election been conducted fairly. Các ước tính độc lập cho thấy Arias đáng lẽ đã giành thắng lợi tới 50,000 phiếu nếu cuộc bầu cử diễn ra công bằng. |
It was elected by popular vote on 7 July 2012, and from 8 August replaced the National Transitional Council that had governed the country since the end of the Libyan Civil War. Cơ quan này đã được bầu theo hình thức phổ thông đầu phiếu vào ngày 7 tháng 7 năm 2012, và từ 8 tháng 8 thay thế Hội đồng chuyển tiếp quốc gia, cơ quan lãnh đạo quốc gia này kể từ khi kết thúc cuộc nội chiến Libya. |
Unhappy with what seemed to be a pattern of governments failing to reflect the mood of the electorate, New Zealanders in 1992 and 1993 voted to change the electoral system to mixed-member proportional (MMP), a form of proportional representation. Bất mãn trước điều có vẻ là mô hình chính phủ thất bại trong việc phản ánh nguyện vọng của cử tri, người New Zealand vào năm 1992 và 1993 bỏ phiếu thay đổi hệ thống bầu cử sang tỷ lệ thành viên hỗn hợp (MMP), một hình thức đại diện tỷ lệ. |
Active TC members have voting rights. Thành viên TC tích cực có quyền biểu quyết. |
(Checks and Balances, 8) Although most parliamentary governments go long periods of time without a no confidence vote, Italy, Israel, and the French Fourth Republic have all experienced difficulties maintaining stability. (Trích trong Checks and Balances, 8) Mặc dù đa số các chính đại nghị chế tồn tại một thời gian dài mà không bị đưa ra biểu quyết bất tín nhiệm nhưng Ý, Israel, và Đệ tứ Cộng hòa Pháp đã gặp phải khó khăn duy trì ổn định. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới voting
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.