voluptuous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ voluptuous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voluptuous trong Tiếng Anh.
Từ voluptuous trong Tiếng Anh có các nghĩa là dâm, gây khoái lạc, khoái lạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ voluptuous
dâmadjective noun (curvaceous, sexy, full-figured) |
gây khoái lạcadjective |
khoái lạcadjective |
Xem thêm ví dụ
In 1953 Bethurum first published magazine and newspaper (Redondo Beach Daily Breeze, September 25, 1953) accounts of being contacted on eleven separate occasions by the human crew of a landed space ship, and repeatedly conversing with its voluptuous female captain, Aura Rhanes. Vào năm 1953, tạp chí và tờ báo đầu tiên của Bethurum được xuất bản (Redondo Beach Daily Breeze, 25 tháng 9, 1953) kể về những lần liên lạc với nhau trong mười một dịp riêng biệt bởi nhóm phi hành gia một con tàu không gian đã hạ cánh xuống đây, và liên tục trò chuyện với nữ thuyền trưởng khêu gợi Aura Rhanes. |
Nicholas Venette's 1770s-era sex manual praised the missionary position as the "common posture...which is most allowable and most voluptuous." Sách hướng dẫn quan hệ của Nicholas Venette những năm 1770 ca ngợi vị trí thông thường là "tư thế thông thường... mà dễ được chấp nhận nhất và mang lại khoái lạc nhiều nhất." |
She gained weight for the part, and dressed differently from the character in the book to emulate voluptuous Italian film stars such as Sophia Loren. Bà tăng cân cho vai diễn, đồng thời ăn mặc khác với nhân vật trong nguyên tác để cảm hóa hình tượng khêu gợi hơn từ những ngôi sao điện ảnh Ý như Sophia Loren. |
Now I combine them with hi- tech materials and engineering to create voluptuous, billowing forms the scale of buildings. Bây giờ tôi kết hợp chúng với những vật liệu công nghệ cao và kỹ thuật để tạo ra những hình thể sóng gió đầy gợi cảm vỏ ngoài của những tòa nhà. |
Now I combine them with hi-tech materials and engineering to create voluptuous, billowing forms the scale of buildings. Bây giờ tôi kết hợp chúng với những vật liệu công nghệ cao và kỹ thuật để tạo ra những hình thể sóng gió đầy gợi cảm vỏ ngoài của những tòa nhà. |
voluptuousness and bliss. say đắm và hạnh phúc. |
Meanwhile , Libya 's Colonel Muammar Gaddafi always travels with a " voluptuous blonde " Ukrainian nurse , according to one of the cables . Ngoài ra một trong các tài liệu mật còn cho biết việc Đại tá Muammar Gaddafi của Libya luôn đi lại với các nữ y tá Ukrain " tóc vàng hoe khêu gợi " . |
I'm not even the more sophisticated voluptuous or curvaceous kind. Tôi cũng chẳng phải kiểu người đồng hồ cát hấp dẫn hay đẫy đà. |
While they amused themselves in this way, it struck Mr. and Mrs. Samsa, almost at the same moment, how their daughter, who was getting more animated all the time, had blossomed recently, in spite of all the troubles which had made her cheeks pale, into a beautiful and voluptuous young woman. Trong khi họ thích thú cứ theo cách này, nó đánh ông bà Samsa, gần như ở các cùng thời điểm này, con gái của họ, những người đã nhận được hoạt hình tất cả các thời gian, có như thế nào nở rộ gần đây, mặc dù tất cả các khó khăn đã làm cho gò má xanh xao, trẻ đẹp và đầy gợi cảm người phụ nữ. |
Paradoxically, she was both goddess of war and goddess of love and voluptuousness. Chuyện ngược đời là bà vừa là Nữ Thần chiến tranh, vừa là Nữ Thần ái tình và khoái lạc. |
In 1755, after some 60,000 people perished in an earthquake, a fire, and a tsunami that hit Lisbon, Portugal, well-known philosopher Voltaire queried: “Was then more vice in fallen Lisbon found, than Paris, where voluptuous joys abound?” Vào năm 1755, khoảng 60.000 người thiệt mạng trong trận động đất, đám cháy và sóng thần ở Lisbon, Bồ Đào Nha. Sau thảm họa đó, triết gia nổi tiếng Voltaire đã nêu lên câu hỏi: “Vậy có phải Lisbon sụp đổ ấy bại hoại hơn Paris đầy thú vui trụy lạc?”. |
Today, I'm using it to create permanent, billowing, voluptuous forms the scale of hard- edged buildings in cities around the world. Và hôm nay, tôi đang dùng nó để tạo ra những hình thể lâu dài đầy gợi cảm, sóng cồn kích cỡ của những tòa nhà thuộc khuynh hướng hội họa trừu tượng ở những thành phố trên khắp thế giới. |
The female character should be voluptuous and sexy- cute. Sao hả? Nữ chính phải dịu dàng, nhưng không kém phần gợi cảm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voluptuous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới voluptuous
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.