loudly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ loudly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loudly trong Tiếng Anh.
Từ loudly trong Tiếng Anh có các nghĩa là inh ỏi, kịch liệt, loè loẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ loudly
inh ỏiadverb |
kịch liệtadverb |
loè loẹtadverb |
Xem thêm ví dụ
I think you spoke very loudly. Tôi nghĩ là cô đã nói rất lớn! |
And I’ll cheer so loudly for you, but winning isn’t everything,” my mom says. Nhưng chiến thắng đâu phải là tất cả,” Mẹ nói. |
Lorenzetti warns us that we must recognize the shadows of Avarice, Fraud, Division, even Tyranny when they float across our political landscape, especially when those shadows are cast by political leaders loudly claiming to be the voice of good government and promising to make America great again. Lorenzetti cảnh báo ta rằng ta phải nhận biết hình bóng của Lòng Tham, Gian Lận, Chia Rẽ, thậm chí Bạo Ngược Khi chúng nổi lên ở khắp các quan cảnh chính trị của ta, đặc biệt khi các hình bóng đó được phủ lên bởi các nhà lãnh đạo chính trị lớn tiếng tự nhận là tiếng nói của chính phủ tốt. và hứa hẹn sẽ làm nước Mỹ vĩ đại trở lại. |
(John 3:16) No wonder that the call sounds forth loudly, clearly, to get out of the counterfeit city, Babylon the Great! —Revelation 18:4; 21:9–22:5. Không lạ gì tiếng gọi vang dội lớn tiếng, rõ ràng khuyến giục ra khỏi thành giả mạo là Ba-by-lôn Lớn! (Khải-huyền 18:4; 21:9 đến 22:5). |
Wisdom certainly keeps crying loudly in public places! Điều chắc chắn là sự khôn ngoan vẫn tiếp tục kêu lên ở những nơi công cộng! |
Hens cluck loudly after laying an egg, and also to call their chicks. Gà mái cục tác ầm ĩ sau khi đẻ trứng và khi gọi gà con. |
Since the loudly proclaimed end of the Cold War, cuts have been made in outdated nuclear weapons, but huge arsenals of other deadly weapons remain and continue to be developed. Từ khi người ta rầm rộ công bố là Chiến tranh Lạnh đã chấm dứt, những vũ khí hạt nhân lỗi thời đã bị phế thải, nhưng những kho vũ khí độc hại khổng lồ khác vẫn còn đó và tiếp tục được phát triển thêm. |
7 The king called out loudly to summon the conjurers, the Chal·deʹans,* and the astrologers. 7 Vua lớn tiếng triệu tập các đồng bóng, người Canh-đê* và các nhà chiêm tinh. |
While many loudly thought of themself being the World Cup holders of tomorrow, sounds from the past came out of mother's bedroom. Trong khi nhiều người đang hô to về nhà vô địch World cup của ngày mai, âm thanh phát ra từ giường của mẹ tôi lại tới từ quá khứ. |
Then they all shout loudly. Rồi họ đồng thanh hét lên thật to. |
Everyone in the van was talking, talking loudly and at the same time, nearly shrieking, which is how Afghans talk. Từng người trong xe đều trò chuyện, trò chuyện ầm ĩ và cùng lúc gần như rít lên, như người Afghan thường nói. |
That's why I talked so loudly upstairs. Đó là lý do hồi nãy tôi nói lớn ở trên lầu. |
She did not knock loudly, but the sound made them both start. Cô không gõ mạnh nhưng tiếng gõ cũng đủ khiến cả hai giật mình. |
And the singers sang loudly under the oversight of Iz·ra·hiʹah. Những người ca hát thì hát lớn tiếng dưới sự giám sát của Dít-ra-hia. |
They were obviously upset about something, talking loudly and gesturing toward the sea. Rõ ràng là họ đang khó chịu về một điều gì đó, đang nói chuyện lớn tiếng và chỉ tay về phía biển. |
At last he spread his wings and made a darting flight to the top of a tree, where he perched and sang loudly. Cuối cùng, ông lây lan đôi cánh của mình và thực hiện một chuyến bay như tên bắn vào đầu của một cái cây, nơi ông ngồi và hát lớn tiếng. |
Then, when she saw what it was, she screamed loudly, dropped it, and staggered back. Sau đó, khi nhìn thấy những gì nó đã, cô ấy hét lên rất to, bỏ nó, và so le quay trở lại. |
When he sees me, he doesn’t say hello, but loudly begins to sing, “Fly, Eagles, fly. Nhìn thấy tôi, ông không nói lời chào, nhưng bắt đầu hát vang, “Bay đi, cánh chim đại bàng. |
This time, no one was struck with a whip for cheering too loudly. Lần này, không ai bị vụt vì reo lên quá to. |
I wouldn't ask that too loudly, Kim. Là tôi thì tôi không mạnh miệng nhứ vậy đâu, Kim. |
However, in a few cases, unsupervised children have been observed swimming, playing in elevators, talking loudly, and running in hallways. Tuy nhiên, có người thấy một số trẻ em không ai trông chừng đã đi bơi, đùa giỡn trong thang máy, nói chuyện om sòm, và chạy nhảy trong hành lang. |
5 However, the clergy’s backing of the loudly proclaimed political arrangement does not mean that the God of the universe, including our earth, will support it. 5 Tuy nhiên, việc giới lãnh đạo tôn giáo ủng hộ sự thỏa hiệp chính trị được lớn tiếng công bố không có nghĩa là Đức Chúa Trời của vũ trụ, trong đó có trái đất, sẽ ủng hộ thỏa hiệp đó. |
She laughed loudly and thought it was absurd . Cô ấy cười to và cho rằng đó là một yêu cầu ngu xuẩn . |
And he is loudly hailed as king among them. Ngài được tung hô lớn tiếng là vua ở giữa họ. |
'Nonsense!'said Alice, very loudly and decidedly, and the Queen was silent. " Vô nghĩa! " Alice, rất lớn và quyết, và nữ hoàng im lặng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loudly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới loudly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.