volley trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ volley trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ volley trong Tiếng Anh.

Từ volley trong Tiếng Anh có các nghĩa là loạt, tràng, chuỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ volley

loạt

verb

Wait for the volley.
Chờ loạt bắn đầu đã!

tràng

verb

chuỗi

noun

Xem thêm ví dụ

At the Yellow Sea and Tsushima, pre-dreadnoughts exchanged volleys at ranges of 7,600–12,000 yd (7 to 11 km), beyond the range of the secondary batteries.
Trong các trận Hải chiến Hoàng Hải và Tsushima, thiết giáp hạm tiền-dreadnought đã đấu pháo ở khoảng cách 7–11 km (7.600–12.000 yard), bên ngoài tầm bắn của dàn pháo hạng hai.
Gavin Peacock had the best chance of the opening 45 minutes when his half-volley hit the crossbar.
Gavin Peacock có một cơ hội tốt để mở tỉ số phút 45 khi cú sút nửa volley của ông đi đúng xà ngang.
The amygdala, which is central to violence, central to fear, initiates volleys of cascades that produce pulling of a trigger.
Hạch hạnh nhân là trung tâm giải quyết bạo lực, nỗi sợ hãi, nơi tạo ra những xung thần kinh quyết định việc bạn bóp cò.
After the bayonet was introduced in the Carolean army (1700–1706), the final volley was delayed until the soldiers were inside bayonet range.
Sau khi lưỡi lê được giới thiệu trong quân đội Karoliner (1700 - 1706), loạt đạn cuối cùng đã bị trì hoãn cho đến khi những người lính ở trong phạm vi lưỡi lê.
On 11 February 2012, Adebayor scored on a volley and supplied four assists in the 5–0 win over Newcastle United.
Vào ngày 11 tháng 2 năm 2012, Adebayor ghi bàn bằng một cú lê và cung cấp bốn đường kiến tạo trong trận thắng 5–0 trước Newcastle United.
Exceptionally fast and manoeuvrable, Numidian cavalry would harass the enemy by hit-and-run attacks, riding up and loosing volleys of javelins, then scattering and retreating faster than any opposing cavalry could pursue.
Với khả năng cơ động và tốc độ tuyệt vời, kỵ binh Mauri có thể quấy rối quân địch bằng các đợt đánh-và-rút: tăng tốc và phóng ra một vài đợt lao rồi rút lui nhanh hơn bất cứ loại kỵ binh nào mà đối phương đưa ra truy đuổi.
His first goal where he flicked the ball over a defender before volleying into the corner of the net, was selected as one of the best goals in the history of the World Cup.
Bàn thắng đầu tiên của anh khi anh vẩy bóng qua một hậu vệ trước khi chuyền bóng vào lưới, đã được chọn là một trong những bàn thắng đẹp nhất trong lịch sử World Cup.
In addition to his cannon fire, Hood called up his marines and ordered them to fire volleys of musket shot at the deck of the French ship, driving the crew out of sight but still failing to secure the surrender from Captain Trullet.
Ngoài đại pháo hạng nặng của mình, Hood lệnh cho Thủy quân lục chiến Hoàng gia trên tàu của mình bắn bắn hàng tràng hỏa mai vào boong của tàu Pháp, xua thủy thủ đoàn ra khỏi tầm mắt nhưng vẫn thất bại trong việc đảm bảo an toàn cho sự đầu hàng của thuyền trưởng Trullet.
The next season they continued in the same vein, winning the UEFA Cup Winners' Cup, their second European trophy; in the final Arsenal beat favourites and holders Parma 1–0 with a tight defensive performance and Alan Smith's 21st-minute goal from a left foot volley.
Mùa giải tiếp theo họ tiếp tục trong bối cảnh đó, chiến thắng Cup UEFA Cup Winners', danh hiệu thứ hai châu Âu, trong Arsenal yêu thích nhịp cuối cùng và chủ Parma 1-0 với một hiệu suất phòng ngự chặt chẽ và mục tiêu phút 21 Alan Smith từ một bàn chân trái volley.
However, seven minutes into the second half, Chris Smalling volleyed home an Ashley Young free-kick to reduce the deficit, and then Nani finished off an intricate passing move involving Wayne Rooney and Tom Cleverley in the 58th minute to bring the score back to 2–2.
Tuy nhiên, vào đầu hiệp hai phút thứ 7, Chris Smalling ghi bàn volleyed sau pha đá phạt của Ashley Young, và Nani ghi bàn sau pha phối hợp đẹp mắt cùng với Wayne Rooney và Tom Cleverley ở phút 58 san bằng 2–2.
The Woodies combined Woodforde's left-handed baseline play with Woodbridge's swift volleying reflexes at the net.
The Woodies có tay vợt thuận tay trái Woodforde chơi với tay vợt chơi ở trên lưới Woodbride.
The priest began the conversation with a volley of taunts against Jehovah’s Witnesses, calling them heretics who had misled Katina.
Ông linh mục mở đầu cuộc nói chuyện bằng một tràng đả kích Nhân Chứng Giê-hô-va, gọi họ là những người theo dị giáo đã lừa gạt Katina.
It is a basic tenet of sniping operations that there are enough snipers (at least two for each known target, or in this case a minimum of ten) deployed to neutralize as many of the attackers as possible with the first volley of shots.
Một yêu cầu cơ bản của các chiến dịch bắn tỉa là phải có đủ tay súng (ít nhất hai cho mỗi mục tiêu đã biết, hay như trong trường hợp này tối thiểu là mười) được triển khai để vô hiệu hóa càng nhiều càng tốt những kẻ tấn công ngay từ loạt đạn đầu.
Wait for the volley.
Chờ loạt bắn đầu đã!
The next volley will be more accurate.
Loạt đạn tiếp theo sẽ chính xác hơn.
As usual, the VC, after the first couple of volleys, stopped firing and backed off.
Thông thường, Việt Cộng, sau loạt đạn đầu tiên, đã ngừng bắn và lùi lại.
Source: Asian Games 2018 Rules for classification: Pool standing procedure "Asian Games: PH volley team joins Japan, Thailand in Pool A".
Nguồn: Đại hội Thể thao châu Á 2018 Quy tắc xếp hạng: Pool standing procedure Tranh hạng 5–8 Bài chi tiết: Bóng chuyền bãi biển tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 - Nam Bài chi tiết: Bóng chuyền bãi biển tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 - Nữ ^ “Asian Games: PH volley team joins Japan, Thailand in Pool A”.
The constant water balloon volleys from the sidelines may occasionally get you wet, but they need never, never extinguish your burning fire of faith.
Những quả bóng nước liên tục bị ném ở bên ngoài đấu trường thỉnh thoảng có thể làm các anh chị em bị ướt, nhưng những điều đó cần phải không bao giờ, không bao giờ dập tắt ngọn lửa đức tin đang cháy rực của các anh chị em.
Against Tottenham Hotspur in November 1996, he set up an 88th-minute winner for captain Tony Adams to volley in using his left foot.
Trong cuộc đối đầu với Tottenham Hotspur vào tháng 11 năm 1996, anh đã thực hiện một đường chuyền chuẩn xác ở phút thứ 88 để đội trưởng Tony Adams vô-lê chân trái tuyệt đẹp giúp đội bóng giành chiến thắng.
Volley got the ball...
Lưới bóng chuyền...
Does the discussion quickly veer off course and deteriorate into a volley of insults and accusations?
Cuộc thảo luận có nhanh chóng vượt tầm kiểm soát của bạn, và chuyển sang chiều hướng xấu, hai bên tung ra những lời sỉ nhục, buộc tội không?
On 31 October, Pogba made his 100th Serie A appearance in a 2–1 home win over Torino in the Turin Derby, also scoring Juventus's opening goal from a half-volley from outside the area.
Vào ngày 31 tháng 10, Pogba xuất hiện lần thứ 100 tại Serie A trong chiến thắng 2–1 trước Torino ở Derby Turin, anh cũng ghi bàn mở tỉ số từ một pha volley ngoài vòng cấm.
The villagers first fought with the Sinkanders who were acting as a vanguard, but on receiving a volley from the Dutch musketeers the Taccariang warriors turned and fled.
Các dân làng Taccariang chiến đấu với quân tiên phong người Sinkan, song đến khi nhận một loạt phát súng từ các lĩnh ngự lâm người Hà Lan thì các chiến binh Taccariang quay lại và chạy trốn.
The cavalry force, which could have devastated the English line if it had attacked while they moved their stakes, charged only after the initial volley of arrows from the English.
Kỵ binh Pháp có thể hủy diệt hàng ngũ quân Anh nếu tấn công trong lúc họ đang di chuyển cọc, nhưng thực tế là họ chỉ xông lên sau loạt tên đầu tiên của quân Anh.
Thompson was buried in Lafayette, Louisiana, with full military honors, including a three-volley salute and a helicopter flyover.
Thompson được chôn cất ở Lafayette, Louisiana với đầy đủ nghi thức nhà binh gồm 21 phát đại bác và một chiếc trực thăng bay đưa tiễn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ volley trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.