vitamin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vitamin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vitamin trong Tiếng Anh.
Từ vitamin trong Tiếng Anh có các nghĩa là vitamin, sinh tố, vi ta min. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vitamin
vitaminnoun (organic compound essential to human health) Take lots of vitamin C to avoid catching cold. Uống thật nhiều vitamin C để đề phòng bị cảm. |
sinh tốnoun (organic compound essential to human health) Other properties of jicama are its calcium, phosphorus, and vitamin-C content. Những dưỡng chất khác chứa trong của sắn gồm calcium, phospho, và sinh tố C. |
vi ta minnoun This B vitamin lowers the chance of having a baby with a birth defect . Loại vi-ta-min B này hạ thấp nguy cơ sinh con dị tật bẩm sinh . |
Xem thêm ví dụ
The body needs vitamin A for the visual and immune systems to work properly . Cơ thể cần vitamin A giúp hệ miễn dịch và thị giác hoạt động tốt . |
Studies find a greater risk of heart problems and a greater risk of depression in older adults with low levels of vitamin D . Nhiều công trình nghiên cứu cho thấy người lớn có nguy cơ bệnh tim mạch và nguy cơ bị trầm cảm cao hơn khi nồng độ vitamin D thấp . |
We need a small amount of it on our skin to produce vitamin D, which is vital for bone health and evidently for protection from cancer and other diseases. Chúng ta cần một lượng nhỏ bức xạ cực tím để da sản sinh vitamin D—chất quan trọng giúp xương chắc khỏe và chống ung thư cũng như những loại bệnh khác. |
Includes pharmaceuticals, vitamins, supplements, and related retailers; does not include resources providing information about drugs. Bao gồm các loại thuốc, vitamin, các chất bổ sung và các nhà bán lẻ có liên quan; không bao gồm các tài nguyên cung cấp thông tin về thuốc. |
Getting some vitamin D. You? Hưởng vitamin D. Cậu? |
Vitamin A pills " could save thousands of children " Vitamin A " có thể cứu sống hàng ngàn trẻ em " |
On he would drive past a pharmacy and think: “Vitamin C. Tiếp tục đi qua cửa hàng thuốc, ông ấy đã nghĩ: “Vitamin C. |
Organic cofactors are often vitamins or made from vitamins. Các hợp chất hữu cơ thường là vitamin hoặc được làm từ vitamin. |
Risk of toxicity due to vitamin B12 is low. Nguy cơ độc tính do vitamin B12 là tương đối thấp. |
Adolf Otto Reinhold Windaus (25 December 1876 – 9 June 1959) was a German chemist who won a Nobel Prize in Chemistry in 1928 for his work on sterols and their relation to vitamins. Adolf Otto Reinhold Windaus (25.12.1876 – 9.6.1959) là nhà hóa học người Đức, đã đoạt giải Nobel Hóa học năm 1928 cho công trình nghiên cứu về sterol và các quan hệ của chúng với các vitamin. |
Vitamin C. Vitamin C. |
One 3-ounce portion of cooked salmon can provide nearly 200 % of the recommended daily value of vitamin D . Một khẩu phần 3 ao-xơ cá hồi nấu chín cũng có thể cung cấp tương đương 200% giá trị dinh dưỡng vitamin D được khuyến cáo mỗi ngày . |
Sub-Q vitamin K and fresh frozen plasma pre-op. Vitamin K dưới da và huyết tương lạnh mới cho tiền phẫu. |
Phytomenadione, also known as vitamin K1 or phylloquinone, is a vitamin found in food and used as a dietary supplement. Phytomenadione, còn được gọi là vitamin K1 hoặc phylloquinone, là một loại vitamin được tìm thấy trong thực phẩm và được sử dụng như một chất bổ sung trong chế độ ăn uống. |
Vitamin! Je Sung à. |
Other forms of vitamin B3 include the corresponding amide nicotinamide (niacinamide), where the carboxyl group has been replaced by a carboxamide group (CONH 2), as well as more complex amides and a variety of esters. Các dạng vitamin B3 khác là dạng amid, nicotinamid ("niacinamid"), trong đó nhóm carboxyl được thay bằng nhóm carboxamid (CONH2), cũng như các amid phức tạp hơn và các dạng este. |
George Wald worked briefly in Karrer's lab while studying the role of vitamin A in the retina. George Wald đã làm việc ở phòng thí nghiệm của Karrer trong thời gian ngắn, khi ông nghiên cứu vai trò của vitamin A trong võng mạc. |
Chanterelles are relatively high in vitamin C (0.4 mg/g fresh weight), very high in potassium (about 0.5%, fresh weight), and are among the richest sources of vitamin D known, with ergocalciferol (vitamin D2) as high as 212 IU/100 grams fresh weight. Nấm mồng gà tương đối giàu vitamin C (0,4 mg/g cân nặng lúc tươi), và rất giàu kali (khoảng 0,5%, cân nặng tươi), và là một trong những nguồn thức ăn giàu vitamin D nhất được biết đến, với ergocalciferol (vitamin D2) nhiều bằng 212 IU/100 gam cân nặng tươi. |
Because the conversion of retinol from provitamin carotenoids by the human body is actively regulated by the amount of retinol available to the body, the conversions apply strictly only for vitamin A-deficient humans. Do sản xuất retinol từ các tiền vitamin trong cơ thể người được điều chỉnh bằng lượng retinol có sẵn trong cơ thể, nên việc chuyển hóa chỉ áp dụng chặt chẽ cho thiếu hụt vitamin A trong người. |
In those with vitamin D toxicity steroids may be useful. Ở những người có độc tính vitamin D có thể hữu ích. |
The best approach is to check with your health care provider before taking vitamin D supplements . Phương pháp tốt nhất là nên kiểm tra với bác sĩ chăm sóc sức khỏe cho bạn trước khi bổ sung vitamin D . |
I still don't buy a vitamin " K " deficiency. Tôi vẫn ko tin là thiếu vitamin K. |
The World Health Organization ( WHO ) estimates that , around the world , 190 million children under the age of five may have a vitamin A deficiency . Tổ chức y tế thế giới ( WHO ) ước tính có khoảng 190 triệu trẻ em dưới năm tuổi ở khắp nơi trên thế giới có thể thiếu vi-ta-min A . |
Foods that naturally contain vitamin B12 include meat, eggs, and dairy products. Thực phẩm chứa vitamin B12 gồm có thịt, trứng và các sản phẩm từ sữa. |
Red bell peppers have more vitamin C content than green bell peppers. Ớt chuông đỏ còn chứa gấp đôi lượng vitamin C so với ớt chuông xanh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vitamin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vitamin
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.