vogue trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vogue trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vogue trong Tiếng Anh.
Từ vogue trong Tiếng Anh có các nghĩa là thời trang, mốt, cái đang thịnh hành, Vogue. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vogue
thời trangnoun We're back in vogue. Chúng ta trở lại với thời trang. |
mốtnumeral noun |
cái đang thịnh hànhverb |
Vogueproper (Vogue (song) What, did your horoscope in Vogue tell you to avoid women wearing green shoes? Hả, tử vi trên tờ Vogue bảo anh phải tránh phụ nữ đi giày xanh hay sao? |
Xem thêm ví dụ
During the beginning of her career, the mole was removed from her modeling pictures, including her first Vogue cover. Trong thời gian khởi đầu sự nghiệp, nốt ruồi đã được xóa khỏi các hình ảnh người mẫu trước đây của cô, kể cả ở trang bìa tạp chí Vogue đầu tiên của cô. |
What, did your horoscope in Vogue tell you to avoid women wearing green shoes? Hả, tử vi trên tờ Vogue bảo anh phải tránh phụ nữ đi giày xanh hay sao? |
In 1990, Madonna released "Vogue" from the album I'm Breathless, which topped the charts in all major music markets. Năm 1990, Madonna phát hành "Vogue" trích từ album nhạc phim I'm Breathless, đứng đầu bảng xếp hạng tại các thị trường lớn. |
He used his influence among the fashion elite to create an issue of Vogue that would show only black models. Ông dùng quyền lực của mình để tạo ra một ấn phẩm của Vogue chỉ đăng hình của các người mẫu da đen. |
She also worked with producer Shep Pettibone on the album's first single, "Vogue". Cô cũng đã làm việc với nhà sản xuất Shep Pettibone trong đĩa đơn đầu tiên, "Vogue". |
Another way false religion has sabotaged the conscience of many is by pandering to whatever morality, or lack thereof, that happens to be in vogue. Ngoài ra, tôn giáo giả còn làm bại hoại lương tâm của nhiều người bằng cách chiều theo bất cứ loại đạo đức—hoặc vô đạo đức—nào đang thịnh hành. |
"Vogue", the first single from I'm Breathless, became one of Madonna's most successful releases, reaching number one in over 30 countries. "Vogue", đĩa đơn đầu tiên trích từ I'm Breathless, trở thành một trong những đĩa đơn thành công nhất trong sự nghiệp của Madonna, và đạt vị trí quán quân tại hơn 30 quốc gia. |
Its ads can be seen in numerous publications worldwide, from Harper's Bazaar to French Vogue. Quảng cáo của hãng có thể xuất hiện trong nhiều ấn phẩm trên toàn thế giới, từ Harper's Bazaar đến Vogue của Pháp. |
She maintained the austere style of the French psychological novel even while the nouveau roman was in vogue. Bà duy trì một văn phong chân phương của lối tiểu thuyết tâm lý Pháp, ngay cả khi phong trào tiểu thuyết mới đang thịnh hành. |
It may well be that it was introduced as a liturgical badge of the pope, or that it was adopted in imitation of its counterpart, the pontifical omophor, already in vogue in the Eastern Church. Có thể dây pallium ban đầu đã được sáng chế như một huy hiệu phụng vụ của giáo hoàng, hay rằng nó đã được thông qua theo sự mô phỏng của vật dụng tương ứng, là chiếc áo omophor giám mục, rất thịnh hành trong Giáo hội Đông Phương. |
She was featured on international fashion and lifestyle magazine covers, like Elle, Vogue, Cosmopolitan, JFW, Man's World Magazine and appeared on the Kingfisher Calendar in 2014. Cô được giới thiệu trên trang bìa tạp chí thời trang và phong cách như Elle, Vogue, Cosmopolitan, JFW, Man's World Magazine và xuất hiện trên lịch Kingfisher vào năm 2014. |
Meisel studied at the High School of Art and Design and Parsons The New School for Design where he attended different courses but, as affirmed in an interview with Ingrid Sischy for Vogue France, he finally majored in fashion illustration. Ông theo học tại trường Nghệ thuật và Thiết kế tại New York và Parsons, nơi ông học rất nhiều ngành nhưng, theo một cuộc phỏng vấn với Ingrid Sischy cho Vogue Paris, ông chuyên về minh họa thời trang. |
Because I'm not in charge of anything, and you could be the editor in chief of American Vogue or the CEO of H&M, or the next Steven Meisel. Vì chị không có quyền lực nào cả, còn em có thể là tổng biên tập của tạp chí Vogue ở Mỹ hoặc Tổng giám đốc của H&M, hoặc Steven Meisel tương lai. |
She supported herself by working as a model for Vogue magazine. Cô tự kiếm sống bằng cách làm người mẫu cho tạp chí Vogue. |
It received critical acclaim for the editing and the visuals, while reviewers noted that it took inspiration from Madonna's older videos, such as "Erotica", "Justify My Love", "Human Nature" and "Vogue". Nó nhận được nhiều lời khen ngợi trong việc biên tập hình ảnh, cũng như chịu ảnh hưởng từ một số video trước của Madonna, như "Erotica", "Justify My Love", "Human Nature" và "Vogue". |
She also appeared on the runways of London, Milan, Paris and New York City, and in fashion magazines such as Elle, Glamour and Vogue. Bà cũng xuất hiện trên sàn diễn của London, Milan, Paris và thành phố New York, và trên các tạp chí thời trang như Elle, Glamour và Vogue. |
Her image appeared on the cover of many magazines during the 1930s, 1940s and 1950s, including Town & Country, Life, Time, Vogue, and the original Vanity Fair. Hình của bà đã xuất hiện trên bìa của nhiều tạp chí trong các thập niên 1930, 1940 và 1950, trong đó có tạp chí Town & Country, Life, Time, Vogue, và Vanity Fair. |
She has also written for Seventeen, Teen Vogue, and the Los Angeles Times. Cô cũng viết cho Seventeen, Teen Vogue và Los Angeles Times. |
His parents are Arthur Elgort, a fashion photographer who has worked extensively for Vogue for over thirty years, and Grethe Barrett Holby, an opera director. Cha anh là Arthur Elgort, một nhiếp ảnh gia thời trang làm việc cho tạp chí Vogue trong hơn ba mươi năm, còn mẹ anh là Grethe Barrett Holby, một đạo diễn opera. |
The Japanese version of Vogue named her as one of the "Women of the Year 2008". Ấn phẩm tiếng Nhật của tạp chí nổi tiếng Vogue đã vinh danh cô là một trong số những "Người phụ nữ của năm 2008". |
Did you see the cover of " Vogue "...? Cháu có thấy phiên bản của Vogue..? |
"Vogue" is a song by American singer Madonna from her second soundtrack album I'm Breathless (1990). "Vogue" là một bài hát của nghệ sĩ thu âm người Mỹ Madonna nằm trong album nhạc phim thứ hai của cô, I'm Breathless (1990). |
Singleness was still very much in vogue at that time, so our friendship did not then develop any further. Thời ấy nhiều người ưa chuộng sống độc thân nên chúng tôi chỉ dừng lại ở tình bạn. |
Representative of their concern is this comment from Vogue magazine: “Where once we were taught that modesty is a virtue, now we’re learning that reticence can be a handicap.” Tạp chí Vogue bàn luận về sự lo lắng của họ: “Trong quá khứ chúng ta được dạy rằng sự khiêm tốn là một tính tốt, bây giờ chúng ta học được là sự dè dặt có thể là điều bất lợi” |
In a 2007 Vogue interview, Claudia Schiffer stated that Bündchen is the only remaining supermodel. Trong một cuộc phỏng vấn Vogue 2007, Claudia Schiffer đã nói rằng Bündchen là siêu mẫu còn lại duy nhất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vogue trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vogue
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.