very well trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ very well trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ very well trong Tiếng Anh.
Từ very well trong Tiếng Anh có các nghĩa là hay đấy, rất tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ very well
hay đấyadjective You thought very well Nghĩ hay đấy chứ |
rất tốtadjective We think you're doing very well here. Chúng tôi nghĩ bạn đang làm việc rất tốt ở đây. |
Xem thêm ví dụ
The crops that he planted grew very well. Ruộng của ông sinh nhiều hoa lợi. |
I hear it went very well with Michael. Tôi nghe nói chuyện với Michael diễn ra rất tốt. |
Very well. Được rồi. |
Repercussions very well. Ảnh hưởng rất tốt. |
The words liberty and jail do not fit together very well. Những từ tự do và ngục thất thì không tương xứng với nhau lắm. |
You know very well... whether you really saw Wei or not. Đã gặp được Ngụy Trung Hiền chưa, chỉ có ngươi biết rõ. |
I asked how he had slept, and he replied, “Not very well.” Tôi hỏi em ấy ngủ ngon giấc không, và em ấy đáp: “Không ngon giấc lắm ạ.” |
I didn't sleep very well. Tôi ngủ không ngon lắm. |
And it went very well and it's done now, right? Nó diễn ra rất thuận lợi và kết thúc rồi, phải không? |
So, also voices, I can transform speeches into color, for example, these are two very well-known speeches. Như thế, cả giọng nói, tôi có thể chuyển đổi những bài diễn văn thành màu sắc, ví dụ, đây là hai bài diễn văn nổi tiếng. |
And those are all things that women do very well. Và đó là những việc phụ nữ làm rất tốt. |
Doing very well, Syracuse. Giỏi lắm, Syracuse. |
And here every piece is very well planned. Và đây, các phần được sắp xếp rất ổn. |
Worked very well for a few years. Việc rất trót lọt trong vài năm. |
I don't feel very well today, Sister. Tôi thấy hôm nay không được khỏe, thưa Sơ. |
They can very well learn how to. Thì học là được mà. |
Very well, Father. Vâng, thưa cha. |
The prehistories of many Micronesian islands such as Yap are not known very well. Thời tiền sử của nhiều hòn đảo Micronesia như Yap không được biết nhiều. |
Very well. Rất tốt. |
You've done very well. Bạn đã làm rất tốt. |
Very well. Tốt lắm. |
Oh, very well done, Bagha! Ồ, làm tốt thật đấy, Bagha! |
Realism very well. Use to hold easy to grasp to disseminate come do to advertise. Bất cứ điều gì bạn muốn nói, chỉ nói rằng nó. |
Nonetheless, we got along very well together. Tuy nhiên, chúng tôi rất hợp với nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ very well trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới very well
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.