vitriolic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vitriolic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vitriolic trong Tiếng Anh.
Từ vitriolic trong Tiếng Anh có các nghĩa là sunfuric, chua cay, châm chọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vitriolic
sunfuricadjective |
chua cayadjective |
châm chọcadjective |
Xem thêm ví dụ
His crown having slipped somewhat , the King of Pop positions several giant statues of himself around Europe to promote a new album , HIStory , which combines a CD of greatest hits with a disc of new material , much of which is a vitriolic response to the star 's recent woes . Vương miện của anh ấy suýt chút nữa bị rớt , Vua nhạc Pop dựng một vài bức tượng của anh ấy khắp Châu Âu để quảng cáo an-bom mới , HIStory , kết hợp CD của những bài hát được yêu thích nhất với đĩa mới vật chất , phần lớn là hồi đáp cay độc để những tai hoạ gần đây của ngôi sao . |
And someday I hope a great global chorus will harmonize across all racial and ethnic lines, declaring that guns, slurs, and vitriol are not the way to deal with human conflict. Và một ngày nào đó, tôi hy vọng mọi người trên thế giới đều có thể làm việc chung với nhau bất kể chủng tộc và sắc tộc, và tuyên bố rằng súng đạn và lời nói gièm pha, cùng lời nói cay độc không phải là cách đối phó với những xung đột của con người. |
The ICZN, implicitly accepting de Beer's standpoint, did indeed suppress the plethora of alternative names initially proposed for the first skeleton specimens, which mainly resulted from the acrimonious dispute between Meyer and his opponent Johann Andreas Wagner (whose Griphosaurus problematicus – "problematic riddle-lizard" – was a vitriolic sneer at Meyer's Archaeopteryx). ICZN đã loại bỏ tình trạng thừa thãi các tên gọi thay thế khác mà ban đầu được đề nghị cho các mẫu vật đầu tiên còn bộ xương,, trong đó chủ yếu là kết quả tạo ra từ tranh luận gay gắt giữa von Meyer và đối thủ của ông là Johann Andreas Wagner (mà Griphosaurus problematicus—"Thằn lằn-bí ẩn có vấn đề" của ông là sự chế nhạo cay độc đối với Archaeopteryx của von Meyer). |
Why VITRIOL? Tại sao lại là sunfat? |
Metallica's 1983 debut Kill 'Em All laid the foundation for thrash metal with its aggressive musicianship and vitriolic lyrics. Album đầu tay của Metallica Kill 'Em All năm 1983 đã đặt nền móng cho dòng nhạc thrash metal với lối chơi hung bạo và ca từ dữ tợn. |
It was historically known as "white vitriol". Nó được biết đến như là "vitriol trắng". |
Another factor was the vitriolic accusations of McCarthyism, where large portions of the U.S. government allegedly contained covert communist agents or sympathizers. Một yếu tố khác là những lời buộc tội chua cay của Chủ nghĩa McCarthy, theo đó một phần lớn chính phủ Hoa Kỳ bị cho là có các điệp viên hay người có thiện cảm cộng sản. |
It is common today to hide one’s identity when writing hateful, vitriolic, bigoted communications anonymously online. Việc giấu giếm tông tích của mình là điều rất thông thường ngày nay khi ẩn danh viết trực tuyến những điều thù oán, cay độc, cố chấp. |
What motivates them is, not holy spirit, but vitriolic bitterness. Họ được thúc đẩy không phải bởi thánh linh, nhưng bởi sự cay đắng hiểm độc. |
Simon Schama wrote in Citizens: Montgolfier's principal scientific collaborator was M. Charles, ... who had been the first to propose the gas produced by vitriol instead of the burning, dampened straw and wood that he had used in earlier flights. Simon Schama đã viết trong Citizens: Cộng sự của Montgolfier là M. Charles, người đã là người đầu tiên đề xuất khí được sản xuất bởi vitriol thay vì rơm rạ, cháy và rơm mà ông đã sử dụng trong các chuyến bay trước đó. |
Wolcott continued in office, but resigned on the last day of 1800 due to his growing unpopularity, and a particularly vitriolic campaign against him in the press in which, among other things, he was falsely accused of setting fire to the State Department building. Wolcott tiếp tục trong văn phòng, nhưng từ chức vào ngày cuối cùng của năm 1800 do unpopularity phát triển của mình, và một chiến dịch đặc biệt cay độc chống lại ông trên báo chí, trong đó, trong số những thứ khác, ông bị vu cáo là đốt cháy tòa nhà Bộ Ngoại giao. |
Government-controlled media has run vitriolic denunciations of Thich Quang Do, accusing him and “extremist elements disguised as Buddhist monks” of plotting “devious schemes” to exploit the patriarch’s death for political purposes. Các cơ quan truyền thông do nhà nước kiểm soát đã tung ra những bài đả kích cay độc chống Đại Lão Hoà Thượng Thích Quảng Độ, tố cáo ngài và « các thành phần cực đoan trá hình khoác áo nhà tu» âm mưu với « ý đồ đen tối » để lợi dụng cái chết của Đức Tăng Thống cho mưu đồ chính trị. |
The vitriolic abuse that poured out of the stands on this young man’s head that night—a Latter-day Saint, returned missionary, newlywed who paid his tithing, served in the elder’s quorum, gave charitable service to the youth in his community, and waited excitedly for a new baby coming to him and his wife—what was said and done and showered upon him that night, and on his wife and their families, should not have been experienced by any human being anywhere anytime, whatever his sport, whatever his university, or whatever his personal decisions had been about either of them. Vào buổi tối hôm ấy, khán giả la hét lăng mạ thậm tệ người thanh niên này, anh ta là một Thánh Hữu Ngày Sau, một người truyền giáo được giải nhiệm trở về nhà, người đóng tiền thập phân mới cưới vợ, đã phục vụ trong nhóm túc số các anh cả, phục vụ từ thiện cho giới trẻ trong cộng đồng của mình, và đang phấn khởi chờ đợi một đứa bé sơ sinh đến với vợ chồng anh ấy---những điều đã nói và làm trong buổi tối ấy tới tấp nhắm vào anh ấy, vào vợ anh ấy, và gia đình của ho mà không bất cứ con người nào phải lãnh nhận bất cứ ở đâu, bất cứ lúc nào, cho dù môn thể thao của người ấy là gì, hay trường đại học nào đi nữa, hoặc bất cứ những quyết định riêng của anh ấy về điều nào trong những điều này là gì đi nữa. |
My alchemists continually tinker with their recipe for oil of vitriol. Nhà giả kim thuật của tôi liên tục chọc ngoáy với công thức của họ bằng axit sunfuric. |
The conflict with Hungary over the treatment of the Magyar minority in Romania had several unusual aspects: not only was it a vitriolic argument between two officially Socialist states, it also marked the moment when Hungary, a state behind the Iron Curtain, appealed to the Organisation for Security and Co-operation in Europe for sanctions to be taken against Romania. Cuộc xung đột với Hungary về việc đối xử với cộng đồng thiểu số Magyar tại Romania có nhiều khía cạnh bất thường: không chỉ là một cuộc tranh cãi cay độc giữa hai nhà nước xã hội chủ nghĩa chính thức (bởi Hungary vẫn chưa chính thức tham gia vào quá trình chuyển sang một nền kinh tế thị trường tự do), nó cũng đánh dấu thời điểm khi Hungary, một nhà nước phía sau Bức Màn Sắt, kêu gọi Tổ chức An ninh và Hợp tác châu Âu áp đặt trừng phạt chống Romania. |
But what utterly shocked me was throughout all of this work I received equal measures of vitriol from the secular left, the same vehemence as the religious right. Nhưng điều đặc biệt khiến tôi bị shock là sau những việc làm của mình, tôi nhận được những lời nói cay độc từ nhà dòng, cũng dữ dội như quyền tôn giáo. |
After that vitriol? Sau bài đả kích đó? |
And the first verse ends with lines that seemingly deride her current condition: Now you don't talk so loud Now you don't seem so proud About having to be scrounging your next meal Despite the obvious vitriol, the song's narrator also seems to show compassion for Miss Lonely, and expresses joy for her in the freedom in losing everything. Và đoạn đầu tiên kết thúc với những câu mô tả hoàn cảnh hiện tại của cô ấy: Now you don't talk so loud (Bây giờ em còn không dám nói chuyện quá lớn) Now you don't seem so proud (Bây giờ em còn không dám quá tự hào) ''About having to be scrounging your next meal (Về việc sẽ phải đi ăn xin cho bữa ăn tiếp theo) Mặc dù mang tính đả kích cay độc, bài hát cũng bày tỏ lòng thương hại đối với Miss Lonely (Quý cô đơn độc), đồng thời là niềm vui và sự tự do khi mất tất cả. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vitriolic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vitriolic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.