violence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ violence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ violence trong Tiếng Anh.
Từ violence trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạo lực, bạo hành, sự cưỡng bức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ violence
bạo lựcnoun Violence is the only language they understand. Bạo lực là ngôn ngữ duy nhất mà tụi nó hiểu. |
bạo hànhnoun Alcohol is a significant factor in domestic violence and sexual assault. Rượu có ảnh hưởng đáng kể đến nạn bạo hành trong gia đình và việc cưỡng hiếp. |
sự cưỡng bứcnoun |
Xem thêm ví dụ
How long shall I call to you for aid from violence, and you do not save? Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào? |
March 21 The International Criminal Court finds former Congolese Vice President Jean-Pierre Bemba guilty of war crimes and crimes against humanity, the first time the ICC convicted someone of sexual violence. 21 tháng 3: Tòa án Hình sự Quốc tế xác nhận Phó Tổng thống CHDC Congo Jean-Pierre Bemba phạm tội ác chiến tranh và tội ác chống nhân loại, lần đầu tiên toà án này kết tội một người vì bạo lực tình dục. |
But my head unwraps around what appears limitless, man's creative violence. Tôi thì lại nghĩ khác có thể nó giới hạn rằng, đàn ông là khởi nguồn của bạo lực. |
8 The situation now is even worse than before the Flood of Noah’s day, when “the earth became filled with violence.” 8 Tình trạng ngày nay còn tệ hơn cả tình trạng trước trận Nước Lụt vào thời Nô-ê nữa, khi “thế-gian... đầy-dẫy sự hung-ác”. |
Number one: We have to start making stopping violence indispensable to the fight against poverty. Thứ nhất: chúng ta cần bắt đầu chấm dứt bạo lực để chấm dứt đói nghèo. |
But you'll see here a blocked page of what happens when you try to reach certain Facebook pages and some other websites that the transitional authorities have determined might incite violence. Nhưng bạn sẽ thấy ở đây, một trang bị chặn những gì xảy ra khi bạn cố gắng vào dĩ nhiên Facebook và một vài website khác mà những chính quyền quá độ đã khống chế, có thể gây ra bạo động. |
They discussed taboo issues, like domestic violence. Họ bàn luận các vấn đề cấm kị, như là bạo lực gia đình. |
It has sex, violence everything! Nó có tình dục, bạo lực, mọi thứ! |
The family should be a haven of natural affection, but even there, violence and abuse—sometimes terrifyingly brutal—have become commonplace. Gia đình phải là một nơi có tình yêu thương tự nhiên, nhưng ngay trong gia đình, sự hung bạo và hành hạ—đôi khi tàn bạo đến đáng sợ—đã trở thành chuyện thông thường. |
As a result, there are programs that provide donated used mobile phones to victims of domestic violence and others especially likely to need emergency services. Bởi vậy có những dự án tặng điện thoại di động cũ cho những nạn nhân bị bạo hành trong gia đình và những người khác hay cần dịch vụ khẩn cấp. |
And they did it in a total devotion to non- violence. Và họ đã làm điều đó mà hoàn toàn không dùng tới bạo lực. |
When I'm overseas, rational fear of disease or violence, that sort of fear keeps you alive. Khi anh ở nước ngoài, nỗi sợ hãi bệnh tật hay bạo lực một cách vừa phải đã giúp anh sống sót. |
We've got to make all this violence against the poor illegal. Bạo lực đối với người nghèo phải được công nhận là phạm pháp. |
17 Although my hands have done no violence 17 Dù tay tôi chẳng làm điều hung bạo |
However, “in recent years,” says the Media Awareness Network, “something about media violence has changed. Tuy nhiên, trang web Media Awareness Network cho biết “trong những năm gần đây, sự bạo lực trên các phương tiện truyền thông đã thay đổi. |
Why can we be sure that there will be no crime, violence, and wickedness in the future Paradise? Tại sao chúng ta có thể chắc chắn rằng sẽ không có tội ác, hung bạo và gian ác trong Địa đàng tương lai? |
The magazine Modern Maturity stated: “Abuse of the elderly is only the latest [family violence] to make its way out of the closet and onto the pages of the nation’s newspapers.” Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”. |
What followed that election was terrible violence, rape, and the killing of over 1,000 people. Theo sau kì bầu cử đó là bạo lực, cưỡng bức, và hơn 1000 người bị giết hại. |
After several days of violence, Soviet troops restored order in the city and blamed rival nationalist paramilitaries for provoking confrontations. Sau vài ngày xung đột bạo lực, quân đội Liên Xô đã tiến hành can thiệp và khôi phục lại trật tự ở khu vực và đổ lỗi cho các lực lượng dân tộc cực đoan đã kích động bạo loạn. |
There's a crisis going on: rioting, violence, people running around. Có một cuộc biểu tình xảy ra: bạo loạn, hỗn chiến, người chạy khắp nơi. |
Domestic violence Bạo lực gia đình |
11 Violence has grown into a rod of wickedness. 11 Sự hung bạo đã thành cái roi để trừng phạt sự gian ác. |
What about all the young men and boys who have been traumatized by adult men's violence? Còn tất cả những người thanh niên và các cậu bé đã bị tổn thương bởi sự bạo lực của đàn ông trưởng thành? |
Malnourishment, due to age-based food rationing, violence against women and children, as well as marginalization and radicalization remained serious issues. Suy dinh dưỡng, do vấn đề phân chia lương thực dựa vào tuổi, bạo lực đối với phụ nữ và trẻ em, cũng như việc cách ly và cực đoan vẫn là những vấn đề nghiêm trọng. |
I'm... agnostic about violence. Tôi không quan tâm lắm đến bạo lực. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ violence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới violence
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.