domestic abuse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ domestic abuse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ domestic abuse trong Tiếng Anh.
Từ domestic abuse trong Tiếng Anh có nghĩa là bạo hành gia đình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ domestic abuse
bạo hành gia đình
|
Xem thêm ví dụ
Domestic abuser, all that. Bạo lực gia đình, mọi thứ. |
The first is unkindness, violence, and domestic abuse. Thử thách thứ nhất là tính tàn nhẫn, bạo lực và ngược đãi trong nhà. |
"Smack" can mean "kiss" as in air kisses, as in lip-smacking, but that can lead to "smack" as in "hit" as in domestic abuse, because sexual attraction can seem threatening. "Smack" nghĩa là "hôn" như nụ hôn gió, hay nụ hôn trên môi nhưng "smack" cũng có nghĩa là "đánh" như trong những cuộc gây gỗ ở gia đình, bởi vì lực hút tính dục thường rất nguy hiểm. |
In two separate studies cited by the Humane Society of the United States, roughly one-third of families suffering from domestic abuse indicated that at least one child had hurt or killed a pet. Trong hai nghiên cứu riêng biệt do Hiệp hội Nhân đạo Hoa Kỳ đưa ra, khoảng một phần ba gia đình bị lạm dụng trong gia đình cho thấy ít nhất một đứa trẻ đã làm tổn thương hoặc giết con vật cưng. |
Most people are still unemployed, leading to most of the same kinds of social problems that unemployed people in inner cities also experience -- drug and alcohol abuse, domestic abuse, teen pregnancy and poor heath, as well. Phần lớn mọi nguời vẫn bị thất nghiệp, dẫn đến phần lớn các vấn nạn xã hội giống như những người thất nghiệp trong thành phố gặp phải -- nghiện rượu, ma túy, tệ nạn xã hội, trẻ em mang thai và bệnh tật. |
Assault Battered person syndrome Child abuse Domestic violence Enhanced interrogation techniques Hazing Negligence Psychological abuse Torture Violence "Child physical abuse". Hành hung Hội chứng người bị đánh đập Lạm dụng trẻ em Bạo lực gia đình Kỹ thuật thẩm vấn nâng cao Bắt nạt Khinh thường Lạm dụng tâm lý Tra tấn Bạo lực ^ "Child physical abuse". |
What happened to Nabal, and what can we learn about all cases of domestic tyranny or abuse? Chuyện gì xảy ra cho Na-banh? Chúng ta học được gì về tất cả trường hợp bạo hành trong gia đình? |
Or consider the pain felt by the numerous victims of rape, child abuse, domestic violence, and other evils committed by man. Hoặc xét đến sự đau buồn của nhiều nạn nhân bị hiếp dâm, trẻ em bị bạo hành, bạo lực trong gia đình và những tội ác khác do con người gây ra. |
We hear distressing reports of domestic violence, resulting in abuse to children, parents, and marriage mates. Chúng ta nghe nói về các báo cáo đau lòng về sự hung bạo trong gia đình, dẫn đến việc bạo hành trẻ con, cha mẹ và những người hôn phối. |
Davis and Merrill began arguing frequently, and B. D. later recalled episodes of alcohol abuse and domestic violence. Davis và Merrill bắt đầu xung đột, B.D. sau này có kể lại sự lạm dụng rượu và bạo lực gia đình. |
"The Primer" Archived 2005-01-11 at the Wayback Machine - Helping Victims of Domestic Violence and Child Abuse in Polygamous Communities. OCLC 30473917. ^ "The Primer" Lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2005, tại Wayback Machine. – Helping Victims of Domestic Violence and Child Abuse in Polygamous Communities. |
I'm going to share with you a paradigm- shifting perspective on the issues of gender violence -- sexual assault, domestic violence, relationship abuse, sexual harassment, sexual abuse of children. Tôi sẽ chia sẻ với các bạn một cách nhìn thay đổi toàn bộ về vấn đề bạo lực giới tính -- xâm hại tình dục, bạo lực gia đình, xâm hại trong các mối quan hệ, quấy rối tình dục, lạm dụng tình dục trẻ em. |
I'm going to share with you a paradigm-shifting perspective on the issues of gender violence: sexual assault, domestic violence, relationship abuse, sexual harassment, sexual abuse of children. Tôi sẽ chia sẻ với các bạn một cách nhìn thay đổi toàn bộ về vấn đề bạo lực giới tính -- xâm hại tình dục, bạo lực gia đình, xâm hại trong các mối quan hệ, quấy rối tình dục, lạm dụng tình dục trẻ em. |
According to the American Humane Association, 13% of intentional animal abuse cases involve domestic violence. Theo Hiệp hội Nhân đạo Hoa Kỳ, 13% trường hợp lạm dụng động vật có chủ ý liên quan đến bạo lực gia đình. |
The Constitutional Rights Foundation suggests long-term exposure to gun violence, parental alcoholism, domestic violence, physical abuse of the child, and child sexual abuse teaches children that criminal and violent activities are acceptable. Quỹ Quyền Hiến pháp cho rằng việc phải đối mặt trong thời gian dài với bạo lực súng, tình trạng nghiện rượu của cha mẹ, bạo lực gia đình, lạm dụng thể chất trẻ em, và lạm dụng tình dục trẻ em dạy cho trẻ rằng các hành động bạo lực là có thể chấp nhận. |
She joined the Queens County District Attorney's Office in 1974, heading the new Special Victims Bureau that dealt with sex crimes, child abuse, and domestic violence. Bà đã tham gia Văn phòng luật sư quận Queens năm 1974, nơi bà đứng đầu Văn phòng nạn nhân đặc biệt mới chuyên về xử lý các vụ tội phạm tình dục, lạm dụng trẻ em, và bạo lực trong nước. |
16 Domestic violence is not limited to physical abuse. 16 Sự hung bạo trong nhà không chỉ giới hạn trong vấn đề hành hung. |
Domestic violence also includes spouse abuse, which ranges from being pushed or jostled to being slapped, kicked, choked, beaten, threatened with a knife or a gun, or even killed. Sự hung bạo trong gia đình cũng bao gồm việc hiếp đáp người hôn phối, từ việc bị xô đẩy đến việc bị tát, đá, bóp cổ, đánh đập, hăm dọa bằng dao hay súng, hoặc ngay cả bị giết. |
To understand PTSD, we first need to understand how the brain processes a wide range of ordeals, including the death of a loved one, domestic violence, injury or illness, abuse, rape, war, car accidents, and natural disasters. Để hiểu về PTSD, đầu tiên, cần hiểu cách bộ não xử lý nhiều loại thử thách, gồm cái chết của người thân, bạo lực gia đình, chấn thương hay bệnh tật, bị lạm dụng, bị hiếp dâm, chiến tranh, tai nạn xe hơi, và thảm hoạ tự nhiên. |
In France, alcohol abuse is blamed for some 30 percent of all domestic violence. Tại Pháp, 30 phần trăm các vụ bạo hành trong gia đình là do rượu. |
They might be a refugee or fleeing domestic abuse. Họ tìm đến hay ẩn trốn trong những nơi có thể bị lợi dụng. |
Biographers have suggested that Rowling suffered domestic abuse during her marriage, although the extent is unknown. Những người viết tiểu sử đã đoán rằng Rowling đã trải qua bạo hành gia đình trong cuộc hôn nhân của cô, mặc dù sự thật vẫn chưa được phơi bày và kiểm chứng. |
You're a victim of domestic abuse? Em là nạn nhân bạo hành à? |
In many cases, children have the implacable trauma because of the domestic abuse. Trong nhiều trường hợp, trẻ em có những vết thương không thể nguôi ngoai bởi việc bạo lực gia đình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ domestic abuse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới domestic abuse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.