terrorism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ terrorism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terrorism trong Tiếng Anh.
Từ terrorism trong Tiếng Anh có các nghĩa là khủng bố, chính sách khủng bố, chủ nghĩa khủng bố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ terrorism
khủng bốnoun (use of terror as a means of coercion) Are we to understand the terror is against the government? Hành động khủng bố của anh nhằm chống lại chính phủ sao? |
chính sách khủng bốnoun (use of terror as a means of coercion) |
chủ nghĩa khủng bốnoun (use of terror as a means of coercion) So you didn't come here for the terrorism seminar. Vậy cô không đến đây để dự hội thảo chủ nghĩa khủng bố. |
Xem thêm ví dụ
"It erases the distinction between legitimate dissent and terrorism" Mr. Rubin said, "and an open society needs to maintain a clear wall between them." "Nó xóa đi sự bất đồng quan điểm giữa hợp pháp và khủng bố" ông Rubin nói: " và 1 xã hội mở cần duy trì 1 bức tường vô hình giữa chúng". |
cried Felton, with terror, forgetting to withdraw his hands from the hands of the prisoner, “to kill yourself?” - Felten hoảng hồn kêu lên, quên cả rút tay mình ra khỏi đôi bàn tay của nữ tù nhân - Để bà tự sát? |
In view of the magnitude and global scope of terrorism, nations around the earth quickly banded together to combat it. Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố. |
" Kill one man, terrorize a thousand. " " Giết một người đàn ông, khủng bố một ngàn ". |
Some of these anti-terrorism efforts, particularly the U.S. government's handling of detainees at the prison at Guantanamo Bay, led to allegations against the U.S. government of human rights violations. Một trong số các nỗ lực chống khủng bố này, đặc biệt là việc chính phủ liên quan cầm giữ các phạm nhân tại nhà tù tại vịnh Guantanamo, dẫn đến các cáo buộc rằng chính phủ liên bang vị phạm nhân quyền. |
War, crime, terror, and death have been the continuing lot of mankind under every type of human government. Chiến tranh, tội ác, sự khiếp hãi và sự chết tiếp tục bao trùm đời sống của con người dưới mọi chính thể loài người. |
25 You will not fear any sudden terror+ 25 Con sẽ không sợ hãi nỗi kinh khiếp bất ngờ,+ |
2 The terror* of a king is like the growling of a lion;*+ 2 Nỗi sợ vua gây ra như tiếng sư tử gầm;+ |
Radio Mashaal says that it broadcasts local and international news with in-depth reports on terrorism, politics, women's issues, and health care (with an emphasis on preventive medicine). Đài Phát thanh Mashaal có các chương trình phát sóng tin tức địa phương và quốc tế với các bình luận chuyên sâu về chống khủng bố, chính trị, các vấn đề của phụ nữ, và chăm sóc sức khỏe (với trọng tâm về y tế dự phòng). |
How long have you been having night terrors? Cậu bị sợ hãi vào ban đêm bao lâu rồi? |
You will fear nothing and have no cause for terror, Không có gì phải sợ hãi, không có cớ để kinh khiếp, |
The night is dark and full of terrors, old man, but the fire burns them all away. Vì bóng đêm thật tối tăm và khủng khiếp, lão già à. |
Pakistan: Terrorism Ground Zero. Tị nạn Việt Nam: Bến bờ tự do . |
In 2002, Russia accused him, by then in exile, of having been involved in a series of crimes including involvement in acts of terrorism. Năm 2002, lúc ông đang sống lưu vong, Nga buộc tội ông tham gia vào một loạt các tội phạm bao gồm cả sự tham gia vào các hành động khủng bố. |
The mysterious of the terrorizing spirits form the storyline. Lời thì thầm của những bóng ma sẽ là câu trả lời. |
"Saga of Dr. Zawahri Sheds Light On the Roots of al Qaeda Terror". Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2008. ^ a ă “Saga of Dr. Zawahri Sheds Light On the Roots of al Qaeda Terror”. |
Terror attack. Khủng bố tấn công. |
Jordan's filming community had been preoccupied with Kathryn Bigelow’s terrorism drama Zero Dark Thirty and so filming had to be postponed. Cộng đồng quay phim của Jordan đã từng bận tâm với bộ phim khủng bố của Kathryn Bigelow Zero Dark Thirty và do đó việc quay phim phải được hoãn lại. |
+ Do not be afraid or struck with terror before them,+ for Jehovah your God is the one marching with you. + Đừng sợ hãi hay kinh khiếp trước mặt chúng,+ vì Giê-hô-va Đức Chúa Trời anh em đang đi cùng anh em. |
On January 5, 1841, the British Admiralty's Ross expedition in the Erebus and the Terror, three-masted ships with specially strengthened wooden hulls, was going through the pack ice of the Pacific near Antarctica in an attempt to determine the position of the South Magnetic Pole. Vào ngày 5 tháng 1 năm 1841, chuyến thám hiểm Ross của Hải quân Anh bằng các con tàu Erebus và Terror, những chiếc tàu ba chiếc với thân tàu bằng gỗ tăng cường đặc biệt, đã đi qua các tảng băng của Thái Bình Dương gần Nam Cực để xác định vị trí của Nam Đảo Magnetic Cây sào. |
Some soldiers complete their IDF combat training and later undergo additional counter terror and Border Police training. Một số binh sĩ hoàn thành huấn luyện chiến đấu trong IDF và sau đó trải qua các khoá huấn luyện khác nữa về khủng bố và Cảnh sát Biên giới. |
According to Ronen Bergman (security correspondent for the Israeli newspaper Yediot Ahronoth and expert on Mossad): "This campaign stopped most PLO terrorism outside the borders of Israel. Theo Ronen Bergman (phóng viên an ninh cho tờ báo Yediot Ahronoth của Israel đồng thời cũng là một chuyên gia về Mossad): "Chiến dịch này đã ngăn chặn hầu hết chủ nghĩa khủng bố của PLO bên ngoài biên giới Israel. |
"G8 counter-terrorism cooperation since September 11 backgrounder". Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2011. ^ “G8 counter-terrorism cooperation since September 11 backgrounder”. |
+ 23 Her graves are in the depths of the pit,* and her assembly is all around her grave, all of them struck down by the sword, because they caused terror in the land of the living. + 23 Các mộ nó nằm sâu trong lòng đất, và đoàn dân nó ở xung quanh mộ nó, chúng thảy đều đã ngã bởi gươm vì từng gieo rắc nỗi kinh hoàng trên đất người sống. |
The first attempt resulted in a snapped chain, causing Mary to fall and break her hip as dozens of children fled in terror. Nỗ lực treo cổ đầu tiên dẫn đến việc một cần cẩu bị gãy, khiến Mary rơi xuống và vỡ xương hông khi mà hàng chục đứa trẻ chạy trốn trong kinh hoàng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terrorism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới terrorism
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.