violinist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ violinist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ violinist trong Tiếng Anh.
Từ violinist trong Tiếng Anh có các nghĩa là tay chơi vi-ô-lông, người chơi viôlông, người chơi vĩ cầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ violinist
tay chơi vi-ô-lôngnoun (person who plays violin) |
người chơi viôlôngnoun |
người chơi vĩ cầmnoun |
Xem thêm ví dụ
2009) 1928 – Ida Haendel, Polish-English violinist and educator 1928 – Friedensreich Hundertwasser, Austrian-New Zealand painter and architect (d. 2009) 1928 - Ida Haendel, nghệ sĩ vĩ cầm người Ba Lan-Anh 1928 - Friedensreich Hundertwasser, họa sĩ và kiến trúc sư người Áo-New Zealand (m. |
I hope you realize what a disaster we have in the first violinist. Hy vọng em nhận ra tay nhạc sĩ vĩ cầm đầu tiên đã gây cho ta một thảm họa ra sao. |
During his tenure as violinist and teacher at the Salzburg cathedral, Augsburg-born composer Leopold Mozart mentored one of the most noted musicians of all time: Wolfgang Amadeus Mozart. Trong thời gian làm nhạc công violon và giáo viên tại nhà thờ lớn Salzburg, nhà soạn nhạc Leopold Mozart sinh tại Augsburg đã dìu dắt một trong các nhạc sĩ được chú ý nhất mọi thời đại: Wolfgang Amadeus Mozart. |
In November 2016 she presented her second album entitled Mañana será otro disco, with the participation of Fernando Cabrera , Julián Kartun, Andrés Beeuwsaert, and violinist Christine Brebes. Tháng 11 năm 2016, cô phát hành album thứ hai mang tiêu đề Mañana será otro disco, với sự tham gia của Fernando Cabrera (es), Julián Kartun, Andrés Beeuwsaert và tay violon Christine Brebes. |
Henry appeared as a violinist in South Korean group Super Junior's music video for "Don't Don" in September 2007. Henry xuất hiện lần đầu tiên trong MV bài hát "Don't Don" của Super Junior được phát hành tháng 9 năm 2007. |
Amarachi Uyanne (born July 17, 2004), popularly known by her stage name Amarachi, is a Nigerian child singer, dancer and violinist. Amarachi Uyanne (sinh ngày 17 tháng 7 năm 2004), được công chúng biết đến với nghệ danh Amarachi, là một giọng ca nhí, vũ công và nghệ sĩ violin người Nigeria. |
The pianist Ivo Pogorelić and the violinist Stefan Milenković were internationally acclaimed classical music performers, while Jakov Gotovac was a prominent composer and a conductor. Nghệ sĩ dương cầm Ivo Pogorelić và nghệ sĩ vĩ cầm Stefan Milenković được ca ngợi trên bình diễn quốc tế khi trình diễn âm nhạc cổ điển, trong khi Jakov Gotovac là một nhà soạn nhạc và người chỉ huy dàn nhạc nổi bật. |
A violinist, as we heard, who has done 10, 000 hours of violin practice, some area that controls the movements of fingers in the brain changes a lot, increasing reinforcement of the synaptic connections. Một nghệ sĩ violin, như chúng ta biết, đã trải qua 10. 000 giờ tập luyện, một số vùng trong não bộ kiểm soát những hoạt động của các ngón tay đã thay đổi rất nhiều, tăng cường sự củng cố của những kết nối khớp thần kinh. |
In June 2006, Alsop conducted the Baltimore SO and violinist Joshua Bell in John Corigliano's Violin Concerto The Red Violin, recorded by Sony Classics and released in September 2007. Tháng 6 năm 2006, Alsop tiến hành thu âm cùng Baltimore SO và nghệ sĩ violin Joshua Bell trong Concerto John Corigliano cho Violin và dàn nhạc, đĩa này được ghi lại bởi Sony Classics và phát hành đầu tháng 9 năm 2007. |
Tom is a good violinist. Tom là một người chơi violon giỏi. |
During his youth, Cole expressed an affinity for basketball and music, and served as a first-chair violinist for the Terry Sanford Orchestra until 2003. Khi còn trẻ, Cole thể hiện sự yêu thích với bóng rổ và âm nhạc, và từng là nghệ sĩ violin đầu tiên cho Dàn nhạc Terry Sanford cho đến năm 2003. |
He used the recording studio of Max Glücksmann in Buenos Aires, and employed two violinists, one bandoneon player (Juan Bautista "Bachicha" Deambrogio), and one flute player to join him as bandleader on piano. Ông thu tại phòng thu của Max Glücksmann ở Buenos Aires, Argentina và thuê hai nghệ sĩ vĩ cầm, một nghệ sĩ bandoneón (Juan Bautista "Bachicha" Deambrogio) và một nghệ sĩ flute còn ông làm trưởng dàn nhạc và chơi dương cầm. |
Zhang took charge of the concert and invited David Foster and violinist Lindsey Stirling to perform together. Trương Kiệt đã phụ trách concert và mời David Foster và nghệ sĩ violin Lindsey Stirling biểu diễn cùng nhau. |
The International Tchaikovsky Competition is a classical-music competition held every four years in Moscow, Russia, for pianists, violinists, and cellists between 16 and 32 years of age, and singers between 19 and 32 years of age. Cuộc thi âm nhạc quốc tế Tchaikovsky (The International Tchaikovsky Competition) là một cuộc thi âm nhạc cổ điển được tổ chức bốn năm một lần tại Moscow Nga cho nghệ sĩ piano, violin, và cello từ 16 đến 30 tuổi và ca sĩ từ 19 và 32 tuổi. |
This has led to its becoming virtually ubiquitous in the discography of concert violinists, even including those who were only active at the very dawn of recorded sound and of whom very little recorded music exists, such as Eugène Ysaÿe. Điều đó khiến cho concerto này gần như có trong mọi danh mục thu âm của các nghệ sĩ violon, bao gồm cả những người chỉ hoạt động trong buổi bình minh của công nghệ thu âm và những người còn rất ít bản thu âm còn sót lại, như Eugène Ysaÿe. |
Starting out as a working jazz musician in 1980, Afanasieff initially played keyboards with the jazz/fusion violinist Jean-Luc Ponty. Bắt đầu làm việc như một nhạc sĩ nhạc jazz vào năm 1980, Afanasieff chơi bàn phím cùng với nghệ sĩ violon nhạc jazz/fusion Jean-Luc Ponty. |
Such concerts might feature himself as the star violinist. Những buổi hòa nhac như vậy sẽ có ông là ngôi sao violin. |
So I approached our presiding overseer, Carl Park, who was himself a musician and had been a violinist on New York’s radio station WBBR in the 1920’s. Vì thế, tôi nói chuyện với anh Carl Park, giám thị chủ tọa của hội thánh và cũng là nhạc công chơi vĩ cầm từng tham gia dàn nhạc của đài phát thanh WBBR ở New York vào thập niên 1920. |
The youngest musician ever admitted to the conservatory was four-year-old violinist Clara Rockmore, who later became one of the world's foremost theremin players. Nhạc sĩ trẻ nhất từng được nhận vào Nhạc viện là nghệ sĩ violin bốn tuổi Clara Rockmore, người sau này trở thành một trong những nhạc công ưu tú hàng đầu thế giới. |
No relation to the famous Swedish violinist? Không liên quan gì đến tay nhạc sĩ vĩ cầm Thụy Điển nổi tiếng đó chứ? |
There, he grew as a violinist and as a conductor. Ở đấy, ông lớn lên với vai trò là nghệ sĩ violin và là nhạc trưởng. |
Pianist transforms to violinist. nghệ sĩ dương cầm chuyển thành nghệ sĩ vĩ cầm. |
So now, if you were going to be a violinist, which you probably weren't, you go and do this on Wednesday. Bây giờ, nếu bạn là một nghệ sĩ vĩ cầm, thì bạn sẽ không thể làm gì, hãy làm điều đó vào ngày Thứ Tư này. |
A few years later, I heard a joke about the greatest violinist, Jascha Heifetz. Vài năm sau cháu nghe được chuyện đùa về người chơi violin vĩ đại nhất, Jascha Heifetz. |
This is Joshua Bell, a very famous violinist. Đây là Joshua Bell, một nghệ sĩ violin rất nổi tiếng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ violinist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới violinist
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.