terrorist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ terrorist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terrorist trong Tiếng Anh.
Từ terrorist trong Tiếng Anh có các nghĩa là người khủng bố, khủng bố, kẻ khủng bố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ terrorist
người khủng bốnoun (person who uses terror as a weapon in a political struggle) |
khủng bốverb (of or relating to terrorism) The journalist was kidnapped by terrorists. Nhà báo bị bắt cóc bởi khủng bố. |
kẻ khủng bốnoun (person who uses terror as a weapon in a political struggle) There was a famous Irish terrorist who once summed up the point very beautifully. Có một kẻ khủng bố khét tiếng người Ireland đã từng kết luận rất hay. |
Xem thêm ví dụ
I just want to say that we are applying this to many world problems: changing the drop-out rates of school kids, combating addictions, enhancing teen health, curing vets' PTSD with time metaphors -- getting miracle cures -- promoting sustainability and conservation, reducing physical rehabilitation where there is a 50-percent drop out rate, altering appeals to suicidal terrorists, and modifying family conflicts as time-zone clashes. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
After the September 11, 2001 terrorist attacks on the United States he contributed $2 million of his personal funds to the American Red Cross Disaster Relief Fund and in 2003, the Asian American Federation honored his actions. Trong sự kiện khủng bố 11 tháng 9 năm 2001 tại New York, ông đã tặng quỹ cứu trợ nạn nhân 2 triệu Mỹ kim, và năm 2003, Liên hiệp người Mỹ gốc Á (Asian American Federation) vinh danh ông vì hành động này. |
The attack led to the deaths of five terrorists, six Delhi Police personnel, two Parliament Security Service personnel and a gardener, in total 14 and to increased tensions between India and Pakistan, resulting in the 2001–02 India–Pakistan standoff. Cuộc tấn công khiến 5 phần tử khủng bố, sáu nhân viên cảnh sát Delhi, hai nhân viên bảo vệ Quốc hội và một người làm vườn thiệt mạng, tổng cộng là 14 và làm gia tăng căng thẳng giữa Ấn Độ và Pakistan, dẫn đến bế tắc quân sự Ấn Độ-Pakistan kéo dài đến tháng 6 năm sau. |
Kasab was sentenced to death for attacking Mumbai and killing 166 people on 26 November 2008 along with nine other Pakistani terrorists. Kasab đã bị kết án tử hình vì tấn công Mumbai và giết chết 166 người vào ngày 26 tháng 11 năm 2008 cùng với chín kẻ khủng bố khác. |
Israel's official policy at the time was to refuse to negotiate with terrorists under any circumstances, as according to the Israeli government such negotiations would give an incentive to future attacks. Chính sách chính thức của Israel ở thời điểm đó là từ chối đàm phán với những kẻ khủng bố trong bất kỳ hoàn cảnh nào, bởi theo chính phủ Israel những cuộc đàm phán như vậy sẽ khuyến khích các cuộc tấn công trong tương lai. |
Did we kill to replace the terrorist leadership... or the Palestinian leadership? Ta đã giết là để thay thế những kẻ cầm đầu khủng bố... hay là những người lãnh đạo của Palestin hả? |
Many terrorist groups in recent times have used the tactic of killing many victims to fulfill their political aims. Nhiều nhóm khủng bố trong thời gian gần đây đã sử dụng chiến thuật giết nhiều nạn nhân để thực hiện mục đích chính trị của họ. |
CIA, based on source and asset reports believes his cartel is now running terrorists and weapons as well as drugs into the U.S. CIA, dựa trên nguồn tin và các báo cáo đáng tin cậy tin rằng băng đảng của hắn ta đang tuồn những kẻ khủng bố và vũ khí cũng như ma túy vào Mỹ. |
They're calling him a terrorist. Bỗng nhiên chúng tôi nghe thấy tiếng gì đó. |
Held as heroines by some and labeled as terrorists by others, they take up arms to bring their music to their fans wherever they are. Tổ chức như là nhân vật nữ chính của một số và dán nhãn là kẻ khủng bố bởi những người khác, họ cầm vũ khí để mang âm nhạc của mình với người hâm mộ của họ bất cứ nơi nào họ đang có. |
There was a famous Irish terrorist who once summed up the point very beautifully. Có một kẻ khủng bố khét tiếng người Ireland đã từng kết luận rất hay. |
If this works out you're to tell the press we had a security agent on the plane as part of our anti-terrorist plan. Nếu công việc này anh bị ép buộc Chúng ta phải bảo đảm cho người quản lý chuyến bay khỏi kế hoạch của bọn khủng bố, |
No one said becoming a terrorist was easy, Saul. Không ai nói trở thành một tên khủng bố là dễ dàng, Saul. |
What we do know is he's a former German national who sells atomic material to terrorists all over the world. Chúng tôi chỉ biết rằng hắn có dáng người giống người Đức bản xứ, người phân phối chất phóng xạ cho những kẻ khủng bố trên thế giới. |
Authorities uncovered new evidence linking the terrorist organization called V to the St. Mary's viral attack on London 14 years ago. Chính phủ công bố bằng chứng mới liên hệ tổ chức khủng bố tên V tới vụ tấn công virus tại St. Mary 14 năm trước. |
8 A modern example of this was one of Jehovah’s Witnesses who was conducting a Christian meeting in an African land where the Witnesses, largely at the instigation of local Catholics, were accused of being terrorists. 8 Một thí dụ thời nay về điều nói trên là việc xảy ra cho một Nhân-chứng Giê-hô-va khi đang điều khiển một buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ tại một xứ ở Phi châu, nơi mà các Nhân-chứng bị dân chúng tố cáo là quân khủng bố, phần đông bởi sự xúi giục của những người Công giáo địa phương. |
In a February 2006 interview, former Mossad chief Zvi Zamir answered direct questions: Was there no element of vengeance in the decision to take action against the terrorists? Trong một cuộc phỏng vấn tháng 2 năm 2006, cựu lãnh đạo Mossad Zvi Zamir đã trả lời các câu hỏi trực tiếp: Liệu không có yếu tố trả thù trong quyết định đưa ra hành động chống lại những kẻ khủng bố? |
Are they terrorists? JULlANA: |
Uzbekistan is also a member of the Shanghai Cooperation Organisation (SCO) and hosts the SCO’s Regional Anti-Terrorist Structure (RATS) in Tashkent. Uzbekistan cũng là một thành viên của Tổ chức Hợp tác Thượng Hải (SCO) và đã đứng ra tổ chức Cơ cấu Chống Khủng bố cấp Vùng (RATS) của SCO tại Tashkent. |
People like Dashrath Singh are the real terrorist. Những người như Dashrath Singh mới là khủng bố thực sự. |
He's been in contact with someone who finances terrorist operations. Nó đã liên lạc với 1 kẻ tài trợ |
So he's a terrorist then. Vậy hắn là khủng bố rồi. |
Dr Sami Al-Faraj, stated that the decision was made in order to counter a growing threat from Iran “and its subversive terrorist elements across the GCC". "Tiến sĩ Sami Al-Faraj, tuyên bố rằng quyết định này được thực hiện nhằm đối phó với một mối đe dọa ngày càng tăng từ Iran và các phần tử khủng bố bị phá hoại trên khắp GCC". |
You a terrorist? Ông là khủng bố? |
It was a prison break organized by the terrorist group he's working with. Nhóm mà Samir hợp tác, đã tổ chức vượt ngục. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terrorist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới terrorist
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.