very little trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ very little trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ very little trong Tiếng Anh.
Từ very little trong Tiếng Anh có các nghĩa là tí teo, tí tị, tí xíu, ít ỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ very little
tí teoadjective |
tí tịadjective |
tí xíuadjective |
ít ỏiadjective We were both full-time students with very little income. Chúng con đều là sinh viên toàn thời gian với số thu nhập ít ỏi. |
Xem thêm ví dụ
I had very little self-respect. Tôi cũng thiếu lòng tự trọng. |
We didn’t make a scene; actually Alex’s stepfather and I said very little. Chúng tôi không la mắng nó; thật ra, người cha kế của Alex và tôi nói rất ít. |
Have you ever realized that very little, in the long run, just happens naturally? Bạn có bao giờ nghĩ rằng chỉ chút xíu thôi, lâu dài về sau, đúng thực là xảy ra một cách tự nhiên? |
Very little water is wasted. Rất ít nước mưa bị lãng phí. |
Nowadays automobiles are so sophisticated that the average person knows very little about how to repair them. Ngày nay xe hơi đều rất tinh vi đến mức mà một người bình thường biết rất ít về cách sửa xe. |
They talked very little about politics. Họ nói rất ít về chính trị. |
For this reason, they kept very little historical information about them. Vì lý do này, họ giữ rất ít thông tin lịch sử về họ. |
Very little further erosion takes place after the formation of a pavement, and the ground becomes stable. Xói mòn rất ít khi xảy ra sau khi hình thành một lớp thảm cuội sỏi, và mặt đất trở nên ổn định. |
And we find out in the West that we know very little about what's happening. Và chúng ta nhận ra ở phương Tây, chúng ta biết rất ít về những gì đang xảy ra. |
13 Israel’s discerning King Solomon learned that frivolity means very little. 13 Vua Sa-lô-môn của Y-sơ-ra-ên có sự suy xét khôn ngoan đã biết rằng những chuyện phù phiếm không có giá trị gì cả. |
Though most have very little in a material way, they are kind and hospitable. Hầu hết họ đều nghèo nhưng tử tế và hiếu khách. |
You have very little. Bà có rất ít kinh nghiệm. |
Even on more accommodating platforms, very little could be reused between games. Kể cả trên các hệ thống có bộ nhớ lớn hơn, rất ít trong số chúng có thể sử dụng lại giữa các game. |
A synarthrosis is a type of joint which permits very little or no movement under normal conditions. Khớp bất động là một loại khớp cho phép rất ít hoặc không có chuyển động trong điều kiện bình thường. |
There's very little that's within a five- minute walk of most areas of places like Pittsburgh. Có rất ít những thứ gọi là chỉ trong năm phút đi bộ ở hầu hết các khu vực của những nơi như Pittsburgh. |
Since I was very little. Từ khi em còn nhỏ. |
Bruno hates his new home as there is no one to play with and very little to explore. Bruno cô đơn và không có ai để nói chuyện hay chơi đùa cùng, và ngôi nhà thì nhỏ đến mức chẳng cần phải khám phá. |
You understand very little about something which is a vital part of our reality. Cô hiểu rất ít về một điều là một phần tất yếu của hiện thực của chúng tôi. |
She found very little in the way of satisfying answers in her religion. Bà tìm được rất ít lời giải đáp thỏa đáng trong tôn giáo của bà. |
Flip-flops offer very little protection . Dép xỏ ngón thường bảo vệ chân rất ít . |
Everything is quiet, there's very little red anywhere. Mọi thứ trở nên tĩnh lặng, dường như không còn nơi nào hiện màu đỏ lên nữa. |
I know very little about it over there, I'll tell ya. Thực ra tôi không biết nhiều chuyện ở đây. |
Well, my apartment's right at the top, so there's very little light pollution. Căn hộ của tôi nằm trên cùng, cho nên rất ít bị ô nhiễm. |
Consider: Would you purchase a house if you knew very little about it? Hãy xem xét điều này: Bạn có mua một căn nhà nếu chỉ biết rất ít về nó không? |
And I spend very little time in German brothels. Tôi thì rất ít lui tới nhà thổ của người Đức. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ very little trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới very little
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.