veterinarian trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ veterinarian trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veterinarian trong Tiếng Anh.
Từ veterinarian trong Tiếng Anh có các nghĩa là thầy thuốc thú y, thú y sĩ, bác sĩ thú y. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ veterinarian
thầy thuốc thú ynoun (doctor who treats animals) |
thú y sĩnoun |
bác sĩ thú ynoun (professional who treats disease, disorder, and injury in non-human animals) If you're not working to be a veterinarian in six weeks, you will be dead. Nếu mày không trở thành bác sĩ thú y trong sáu tuần tới, mày chết chắc rồi. |
Xem thêm ví dụ
The popularity of the name "Bandog" itself was revived in the mid-1960s when a veterinarian named John B. Swinford selected quality specimens of specific foundation breeds to create what he considered to be the ultimate guard dog, a breed known as the Swinford Bandog (or Swinford Bandogge). Sự phổ biến của cái tên "Bandog" đã được hồi sinh vào giữa những năm 1960 khi một bác sĩ thú y tên là John B. Swinford chọn những cá thể tốt của các giống nền tảng cụ thể để tạo ra những gì ông coi là con chó bảo vệ tối thượng, một giống được gọi là Chó Ban Swinford. (hoặc Swinford Bandogge). |
The situation was propelled further when a veterinarian agreed that the animal was not from Earth. Tình hình đã được đẩy lên thêm khi một bác sĩ thú y đồng ý rằng động vật này không phải bắt nguồn từ Trái Đất. |
But veterinarians have devised an intervention to deal with this foal rejection syndrome that involves increasing oxytocin in the mare. Nhưng các bác sĩ thú y đã thiết lập một sự phòng ngừa để xử lí hội chứng chối bỏ con này, bằng việc tăng oxytocin của ngựa cái. |
A study evaluating parasite prevalence, by veterinarians from South Africa's Fort Hare University and the University of Zimbabwe, found moderate parasite infection in pigs from ten communal regions in Zimbabwe's Chirumhanzu district. Một nghiên cứu đánh giá tỷ lệ ký sinh trùng, bởi các bác sĩ thú y từ Đại học Fort Hare của Nam Phi và Đại học Zimbabwe, phát hiện nhiễm ký sinh trùng vừa phải ở lợn từ mười khu vực xã ở huyện Chirumhanzu của Zimbabwe. ^ Mukota |
The store owner explained that the veterinarian had examined the little puppy and had discovered it did n't have a hip socket . Ông chủ cửa hàng giải thích rằng bác sĩ thú y đã kiểm tra chú chó nhỏ này và phát hiện ra nó không có ổ hông . |
Gladys Kalema-Zikusoka (born 8 January 1970) is a veterinarian and founder of Conservation Through Public Health, an organisation dedicated to the coexistence of endangered mountain gorillas, other wildlife, humans, and livestock in Africa. Gladys Kalema-Zikusoka (sinh ngày 8 tháng 1 năm 1970) là một bác sĩ thú y và người sáng lập Conservation Through Public Health, một tổ chức hoạt động vì sự chung sống của loài khỉ đột núi và các loài hoang dã khác, con người và gia súc tại châu Phi. |
Despite extensive surgery by a team of veterinarians, the tiger died of wound infection. Mặc dù được tiến hành phẫu thuật bởi một nhóm bác sĩ thú y, con hổ đã chết vì bị nhiễm trùng vết thương. |
In February 2006, Fred was enlisted by the Brooklyn District Attorney’s office as an undercover agent, posing as a would-be patient to help the NYPD apprehend Steven Vassall, a Brooklyn man suspected of acting as a veterinarian without proper license or training. Vào tháng 2 năm 2006, Fred được văn phòng luật sư quận Brooklyn cho phép tham gia với tư cách là một đặc vụ bí mật, đóng vai trò là một bệnh nhân sẽ giúp NYPD bắt giữ Steven Vassall, một người đàn ông ở Brooklyn bị nghi ngờ làm bác sĩ thú y mà không có giấy phép hoặc đào tạo thích hợp. |
We may wish to be a veterinarian or a lawyer. Chúng ta có thể ước mơ trở thành bác sĩ thú y hay luật sư. |
An elderly female chimpanzee had woken up with a facial droop and the veterinarians were worried that she'd had a stroke. Một con đười ươi cái già đã thức dậy với gương mặt ủ rũ và các bác sĩ thú y lo rằng nó bị đột quỵ. |
He was a Polish veterinarian who had had to leave his homeland when it was invaded by Nazi Germany. Ông là một bác sĩ thú y người Ba Lan, người đã phải rời bỏ quê hương của mình khi quốc gia này bị Đức quốc xã xâm lược. |
One day, many of the newer dogs at the Yard are whisked off to a building (a veterinarian office). Một ngày, nhiều con chó mới tại Yard bị đưa đến một tòa nhà (một văn phòng bác sĩ thú y). |
Because she was missing an eye and a leg, the veterinarian recommended she be euthanized. Bởi vì Angel bị mất một mắt và một chân, bác sĩ thú y khuyên rằng nó nên được an tử. |
In total, eighteen veterinarians located in four different geographical areas of the U.S. (Southeast, Midwest, Northwest, and West) conducted these clinical efficacy and safety evaluations. Tổng cộng, mười tám bác sĩ thú y nằm ở bốn vùng địa lý khác nhau của Hoa Kỳ (Đông Nam, Trung Tây, Tây Bắc và Tây) đã tiến hành đánh giá hiệu quả và đánh giá an toàn lâm sàng. |
The first twelve episodes of the series focus on the day-to-day life of Ayumu Aizawa as he visits his father, a veterinarian, at a small town in the countryside. 12 tập đầu tiên của bộ phim xoay quanh cuộc sống của Ayumu Aizawa trong những ngày cậu thăm cha mình, một bác sĩ thú y, tại một thị trấn nhỏ ở miền quê. |
And within a few weeks of treatment, we were able to slow down that cancer's growth, such that we were ultimately able to extend Milo's survival to six times what the veterinarian had initially predicted, all with a very good quality of life. Và chỉ trong vài tuần điều trị, chúng tôi có thể làm chậm sự phát triển của khối u, đến mức chúng tôi đã có thể kéo dài thời gian sống của Milo gấp 6 lần khoảng mà bác sĩ thú y dự đoán, với chất lượng sống tốt. |
His veterinarian only gave him three months to live. Bác sĩ thú y nói rằng nó chỉ sống thêm ba tháng. |
After 5 years of operation, over 105,000 people have directly benefited from the project activities. They included farmers in the 46 GAPH zones, extension workers and local veterinarians, meat vendors, and slaughterhouse owners. 47% of the direct beneficiaries are women. Sau 5 năm hoạt động, dự án đem lại lợi ích cho 105.000 người, trong đó có nông dân ở 43 khu chăn nuôi sử dụng Phương pháp Chăn nuôi Tốt, có cán bộ khuyên nông và thú y địa phương, hộ kinh doanh thịt và các chủ lò mổ, trong đó hơn 47% là phụ nữ. |
And since we think he's had medical training, Consider emts, doctors, veterinarians. Và từ khi chúng tôi nghĩ hắn được đào tạo y khoa, xem xét kỹ thuật viên y tế khẩn cấp, bác sĩ, bác sĩ thú y. |
If a cat that has bitten another cat or animal and appears to be ill, the cat would benefit from an assessment and possible treatment from a veterinarian. Nếu một con mèo đã cắn một con mèo hoặc động vật khác và có vẻ bị bệnh, con mèo sẽ được được xem xét và đánh giá và điều trị có thể từ bác sĩ thú y. |
Despite my father’s good income as a veterinarian, Mother’s surgery and medications had left them in a difficult financial situation. Mặc dù cha có một lợi tức cao của bác sĩ thú y nhưng cuộc giải phẫu và thuốc men của mẹ tôi đã khiến họ phải ở trong tình trạng tài chính rất khó khăn. |
In December 2006, Xishun Bao was asked by veterinarians to assist them in removing shards of plastic from the stomachs of two dolphins. Vào tháng 12 năm 2006, Bào Hỉ Thuận đã được những bác sĩ thú y yêu cầu giúp đỡ họ trong việc rút những mảnh vỡ bằng nhựa khỏi bụng của hai con cá heo. |
Equine veterinarians also know that occasionally, a mare, soon after giving birth, will neglect the foal, refusing to nurse, and in some instances, kick the foal, even to death. Các mã y còn biết rằng thỉnh thoảng, một con ngựa cái, sau khi sinh, sẽ lờ ngựa con, từ chối chăm sóc nó và trong một số trường hợp, đá con ngựa con tới chết. |
Her first marriage was to veterinarian Manuel Bribiesca Godoy, with whom she ran a veterinary wholesale supplies business in Celaya, Guanajuato. Cuộc hôn nhân đầu tiên của bà là với bác sĩ thú y Manuel Bribiesca Godoy, người mà bà điều hành một doanh nghiệp buôn bán thú y ở Celaya, Guanajuato. |
When she was five years old they moved to Pereira, Colombia, where she lived for several years at a zoo where her father was the resident head veterinarian. Khi cô lên năm tuổi, họ chuyển đến Pereira, Colombia, nơi cô sống vài năm tại một sở thú nơi cha cô là bác sĩ thú y trưởng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veterinarian trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới veterinarian
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.