not much trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ not much trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ not much trong Tiếng Anh.
Từ not much trong Tiếng Anh có các nghĩa là bao lăm, mùi gì, sá bao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ not much
bao lăm
|
mùi gì
|
sá bao
|
Xem thêm ví dụ
Well, there's not much I can do. Tôi không làm được gì nhiều. |
There's not much of one. Cũng không nhiều lắm. |
Not much time for that. Không có đủ thời gian cho chuyện đó. |
That's not much of a lead. Đầu mối không nhiều nhặn gì. |
You both have too much time on your hands and not much money. Cả hai đều có quá nhiều thời gian trong tay nhưng không có nhiều tiền. |
Not much difference. Không có khác biệt mấy. |
When there was one boat, not much of an impact. Khi có 1 con tàu, không có nhiều sự ảnh hưởng. |
But it's not much. Nhưng cũng không nhiều đâu. |
There " s not much light in a cardboard box. trong cái chòi đó thì chả sáng mấy đâu. |
Consequently, I've not much use for them... apart from the necessities. Đó là lý do, họ không có ích gì nhiều với tôi ngoài nhu cầu. |
Not much. Không nhiều lắm |
Not much. Không nhiều lắm. |
It's not much of a game if you're out of work and trying to feed a family. Nó không phải là một trò chơi khi cô thất nghiệp và phải nuôi sống một gia đình. |
Not much to go on... Cũng chẳng có nhiều... |
I'm not much good at this kinda thing, so I'm gonna duck outta here. Tôi lại không quen với những buổi tiệc thế này. |
Then I discovered, to my horror, that not much had changed in people’s hearts.” Thế rồi tôi sửng sốt khám phá ra rằng lòng người ta đã không thay đổi bao nhiêu”. |
I know it's not much, and... Ta biết bấy nhiêu không nhiều nhưng... |
Not much beat squaws, sings very loud. Không đánh vợ nhiều, hát rất lớn. |
Not much to say. Không có gì nhiều để nói. |
I know it's not much, but this is just the beginning. Tôi biết là không nhiều, nhưng đây mới là khởi đầu. |
There is not much difference between madness and devotion. Chẳng khác biệt là mấy giữa sự điên rồ và lòng sùng mộ. |
Not much left. Không còn nhiều. |
Often quiet and having a gentle demeanor, not much is known about him yet. Thường có một phong thái trầm tĩnh và nhẹ nhàng, không nhiều người biết về cậu ta. |
Hmm. You're not much to begin with... but I'll do my best. Các anh vẫn chưa sẵn sàng để bắt đầu... nhưng tôi sẽ làm hết sức mình. |
But not much is known about his childhood . Nhưng ít ai biết về thời thơ ấu của ông . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ not much trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới not much
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.