venga trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ venga trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ venga trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ venga trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhanh lên, tiếp tục, mau lên, đó, thôi mà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ venga
nhanh lên(hurry up) |
tiếp tục(go on) |
mau lên(hurry up) |
đó
|
thôi mà
|
Xem thêm ví dụ
Entonces cuando él venga a conversar con nosotros nosotros hablaremos con la prensa, Pinheiro. Khi nào anh ta đến nói chuyện với chúng ta. Chúng ta sẽ trả lời báo chí đầu tiên. |
Vengo todas las mañanas a limpiar la casa. Tôi tới đây dọn dẹp nhà cửa, như thường lệ. |
No me vengas con semántica. Đừng dùng từ đó với tôi |
Hablaré con Scott cuando venga. Tôi sẽ nói với Scott khi anh ấy tới đây. |
¡ Necesito que vengas aquí inmediatamente! Tôi cần anh đến đây ngay lập tức! |
Sobre este futuro gobernante, el moribundo patriarca Jacob profetizó: “El cetro no se apartará de Judá, ni el bastón de comandante de entre sus pies, hasta que venga Siló; y a él pertenecerá la obediencia de los pueblos” (Génesis 49:10). (Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10. |
venga hasta aquí. Bước tới trước. |
Venga a casa a almorzar y se las mostraré. - Trưa nay ông lại dùng cơm với tôi, tôi chỉ cho ông coi. |
No me venga con " por favor ". Đừng có " cảm phiền đi " với tôi! |
A ver, ¡ venga! Ôi thôi nào! |
Julien, venga aquí. Julien, tới đây. |
6 En el transcurso del siglo XX, los testigos de Jehová han empleado muchos adelantos tecnológicos para ampliar y acelerar la gran obra de dar testimonio antes de que venga el fin. 6 Trong thế kỷ 20 này, Nhân-chứng Giê-hô-va đã dùng nhiều kỹ thuật tân tiến để khuếch trương và làm công việc rao giảng tiến nhanh trước khi sự cuối cùng đến. |
Venga, bebamos por nuestro Rey de Espadas. Mau, hãy uống mừng Kiếm Vương. |
Cuando venga el fin... Khi tận thế đến... |
12 que fueron aseparados de la tierra y a quienes recibí: una bciudad reservada hasta que venga un día de rectitud, un día anhelado por todos los hombres santos, y no lo hallaron a causa de la maldad y las abominaciones; 12 Là những người đã được atách rời khỏi thế gian, và đã được thu nhận về với ta—một bthành phố được dành riêng cho tới ngày ngay chính sẽ đến—là ngày mà tất cả những người thánh thiện đều tìm kiếm, song họ chẳng tìm thấy vì sự tà ác và những điều khả ố; |
Venga, en serio, ahora en serio, a veces debes quedarte despierta durante la noche preguntándote hacia dónde conduce este trabajo. Thế thì, nghiêm túc mà nói, có đôi khi cô phải thao thức giữa đêm tự hỏi xem chuyện này sẽ dẫn tới đâu. |
Siempre he pensado que tienes que darle un nombre a una cosa antes de que venga a la vida, como un conjuro. Em luôn cảm thấy mình phải đặt tên cho con vật trước khi nó đến với sự sống, như phép thuật phù thủy. |
Me da igual de dónde venga. Ta không quan tâm nếu nó từ mông ta. |
En el lugar de donde vengo, las chicas conducen mejor que esto. Ở quê tôi, đàn bà còn lái giỏi hơn thế này. |
Cuando usted ora que venga, está pidiendo que ese Reino quite el control de la Tierra de manos de los gobiernos actuales. (Daniel 2:44.) Qua lời cầu nguyện cho Nước Cha được đến, bạn cầu nguyện cho Nước Trời thay thế các chính phủ hiện tại trong việc cai quản trái đất (Đa-ni-ên 2:44). |
Venga conmigo para el vestario y el maquillaje Thay đồ và trang điểm ở đằng kia |
! Dile a Everett que venga aquí. Gọi Everett tới. |
Te daré la joya, me das cien dólares, y cuando venga el tipo... " Tôi sẽ đưa anh sợi dây chuyền, anh đưa tôi một trăm đô la, và khi anh bạn kia tới... " |
Le diré que venga. Tôi sẽ gọi cậu ấy vào. |
En el lugar del que vengo, los invitados son tratados con respeto, no insultados en las puertas. Nơi ta tới, khách được đối xử bằng lòng tôn trọng, chứ không phải bị sỉ nhục ở trước cổng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ venga trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới venga
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.