vengativo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vengativo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vengativo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vengativo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hay báo thù, hiềm thù, thù oán, hay thù hằn, hay trả thù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vengativo
hay báo thù(vindictive) |
hiềm thù(revengeful) |
thù oán(vindictive) |
hay thù hằn(revengeful) |
hay trả thù
|
Xem thêm ví dụ
Luego, la reacción vengativa de dos hermanos suyos culminó con el asesinato de todos los varones de una ciudad. Sau đó, vì muốn báo thù, hai người anh trai của cô giết tất cả những người nam trong thành. |
¿Porque es malicioso, vengativo y rencoroso? Vì đó là kiểu như trả thù sao? |
8 Aunque Jacob sin duda se sintió muy afligido por la violación de Dina, condenó la conducta de sus vengativos hijos. 8 Trải nghiệm bi thảm của Đi-na hẳn đã làm Gia-cốp rất đau buồn, nhưng ông lên án hành động trả thù của các con trai. |
No seamos vengativos ni hipócritas Đừng hận thù hoặc giả hình |
No veía ningún apoyo bíblico para tal acción inútil y vengativa de parte de Dios. Ông không tìm thấy bằng chứng nào trong Kinh Thánh cho thấy Đức Chúa Trời lại hành động vô cớ và đầy thù hận như vậy. |
¿Y cómo reacciona la vengativa Jezabel? Còn hoàng hậu Giê-sa-bên đầy lòng hận thù thì sao? |
Estos textos describen a dioses que —según el libro The Canaanites, de John Gray—, eran “belicosos, celosos, vengativos, lujuriosos”. Theo cuốn sách «Người Ca-na-an» (The Canaanites, của John Gray), những văn kiện này miêu tả các thần với tính tình “hiếu chiến, ganh tị, hay phục hận, dâm đãng”. |
Al parecer, uno de los descendientes de Caín presumió de ser aún más violento y vengativo que el propio Caín. Một trong những con cháu của Ca-in dường như rất tự hào vì mình còn hung bạo và hận thù hơn Ca-in! |
Que tres intrusos se encontraron con la vengativa espada de la tribu. Tôi nghĩ ba kẻ xâm phạm nhỏ gặp lưỡi dao trả thù của bộ tộc. |
¿Es persona vengativa, o una que perdona? Bạn trả thù hay tha thứ? |
Marcel está siendo especialmente vengativo. Marcel đang trở nên hận thù sâu sắc. |
Gente de diversas confesiones religiosas encuentra difícil adorar a un Dios vengativo que quema a los pecadores. Những người trong nhiều giáo phái khác nhau thấy khó mà thờ phượng một Đức Chúa Trời có tính hay báo thù tức là đem thiêu đốt những người có tội. |
Niklaus se está sintiendo vengativo. Niklaus đang cảm thấy hận thù. |
También es mal proceder porque le causa daño al que abriga pensamientos vengativos. Và sai bởi vì nó có hại cho người nuôi dưỡng ý tưởng trả thù. |
¿Qué haría que el “espíritu” de un muerto se hiciera vengativo cuando tal actitud no caracterizó al individuo mientras estuvo vivo? Điều gì khiến cho “vong linh” của một người chết trở nên thích phục hận, trong khi lúc còn sống không có như vậy? |
¿Por qué podemos decir que las palabras de Salmo 3:6, 7 no indican que David fuera una persona vengativa? Dù Đa-vít nói những lời nơi Thi-thiên 3:6, 7, tại sao bạn có thể nói rằng ông không có tinh thần trả thù? |
Cuando este, con la aprobación divina, reclamó lo que le pertenecía y obtuvo la bendición que originalmente le correspondía a su hermano, Esaú reaccionó con furia vengativa. Khi Gia-cốp, với sự chấp thuận của Đức Chúa Trời, nhận quyền thuộc về mình và sự chúc phước mà lúc đầu dành cho anh mình, Ê-sau đã nổi cơn thịnh nộ nuôi ý báo thù. |
A Gaffar, de Turquía, le angustiaba la idea de un Dios vengativo, como enseñaba su religión. Ông Gaffar sinh ra ở Thổ Nhĩ Kỳ. Ông thấy bất mãn với Thượng Đế vì tôn giáo của ông dạy rằng ngài là đấng thích trả thù. |
Es un bastardo vengativo. Hắn là một tên khốn đầy thù hận. |
Pensé que valías más que eso... más que alguien sediento de sangre y vengativo. Tôi cứ nghĩ cậu còn hơn thế này, hơn là một kẻ khát máu đầy hận thù như thế. |
Es posible que Google quite imágenes que contengan información personal confidencial, como un número de tarjeta de crédito o una foto de tu firma, o "pornografía vengativa". Google có thể xóa những hình ảnh chứa thông tin cá nhân nhạy cảm, như số thẻ tín dụng hoặc ảnh chữ ký của bạn hoặc nếu đó là hình ảnh "khiêu dâm nhằm mục đích trả đũa." |
7 ¿Significa eso que Jehová es un Dios cruel y vengativo? 7 Có phải điều này có nghĩa Đức Giê-hô-va là một Đức Chúa Trời tàn ác, thích phục hận hay sao? |
La maldad sin precedentes y la inmoralidad extrema que vemos hoy son un reflejo de la actitud vengativa y destructora de los demonios (Revelación 12:9-12). Tình trạng gian ác và đạo đức đồi bại lan tràn là bằng chứng cho thấy chúng muốn trả thù và phá hoại.—Khải huyền 12:9-12. |
Con la ayuda que han recibido mediante la Biblia y el espíritu santo, muchísimas otras personas han hecho cambios similares, pues en vez de ser rencorosas o vengativas, ahora son amorosas y pacientes. Với sự giúp đỡ của Kinh-thánh và thánh linh, vô số những người khác cũng thay đổi tính tình tương tự như vậy. Họ thay đổi từ một người đầy thù hằn hoặc đầy ý chí báo thù trở thành một người có lòng thương yêu và kiên nhẫn đối với những người khác. |
Pietro muere cuando cubre a Barton de disparos, y una Wanda vengativa abandona su puesto para destruir el cuerpo principal de Ultrón, lo que permite que uno de los drones active la máquina. Pietro đã chết khi che chắn cho Barton khỏi làn đạn, Wanda suy sụp bỏ rơi vị trí của cô để cho 1 robot Ultron kích hoạt cỗ máy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vengativo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vengativo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.