venezolano trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ venezolano trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ venezolano trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ venezolano trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Vê-nê-du-ê-la. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ venezolano
Vê-nê-du-ê-la
|
Xem thêm ví dụ
Su trabajo en esta época seguía siendo variado, presentó un mural cerámico en bajo relieve en el XVI Salón Oficial Anual de Arte Venezolano de 1955, pieza que ganó ese mismo año el Premio Nacional de Artes Aplicadas. Các tác phẩm của bà tại thời điểm này vẫn còn đa dạng, tuy nhiên, bà cho trưng bày một bức phù điêu treo tường tại 1955 XVI Salón Oficial Annual de Arte Venezolano (Triển lãm nghệ thuật hàng năm chính thức Venezuela), mang về cho bà Giải thưởng quốc gia về nghệ thuật ứng dụng. |
Del 7 al 24 de febrero de 1948, transporto a la delegación de Estados Unidos a Venezuela para la toma del nuevo presidente venezolano. Từ ngày 7 đến ngày 24 tháng 2, nó đưa các đại biểu của Hoa Kỳ đi dự lễ nhậm chức của Tổng thống Venezuela. |
Los hermanos Rojas, hacendados de origen venezolano, se convirtieron en líderes de la independencia de Lares y su nombre código era "Centro Bravo". Anh em nhà Rojas trở thành những người lãnh đạo độc lập ở Lares và tên mã của họ là Centro Bravo (Trung tâm Bravo). |
Él también vivió en el México autocrático e hizo la cobertura periodística del golpe de estado venezolano de 1958. Ông cũng sống tại quốc gia tự trị Mexico và đưa tin về cuộc đảo chính Venezuela năm 1958 với vai trò nhà báo. |
Son considerados la banda venezolana con mayor proyección internacional. Đây được coi là phim truyền hình Việt Nam có lượng xem nhiều nhất & fanpage. |
El objetivo de la organización era: "Procurar por todos los medios posibles la asistencia a las madres y a los niños venezolanos y dedicarse además a otros fines de protección social." Mục tiêu của tổ chức là "đảm bảo bằng mọi cách có thể là sự giúp đỡ của các bà mẹ và trẻ em Venezuela, và cống hiến cho các loại hình an sinh xã hội khác". |
Yo sí canto, reality show venezolano. Hội thi tiếng hát truyền hình giải Hoàng Việt. |
También quería promover los derechos individuales. Ella se hizo amiga y escribió a muchos revolucionarios venezolanos, entre ellos a José María Rojas, con quien ella correspondió con regularidad. Bà kết bạn và viết thư cho nhiều nhà cách mạng Venezuela, trong số đó có Jose María Rojas, người mà bà thường xuyên liên lạc. |
Retirados de servicio en 2003. Venezuela Fuerza Aérea Venezolana 7 IIIEV + 6 5V + 9 50EV (monoplazas) y 3 IIIDV + 1 50DV (biplazas). Ngừng hoạt động năm 2003. Venezuela Không quân Venezuela 1S: 7 IIIEV + 6 5V + 9 50EV 2S: 3 IIIDV + 1 50DV Những chiếc còn lại đã nâng cấp thành tiêu chuẩn của 50. |
Otras formas de arte indígena son la soca (música derivada del calipso), parang (villancico de origen venezolano), chutney (música), y pichakaree (formas musicales que mezclan estilos del Caribe y de India), y el famoso juego del limbo. Các loại nghệ thuật bản xứ khác gồm âm nhạc Soca (một âm nhạc bắt nguồn từ calypso), Parang (âm nhạc Giáng sinh ảnh hưởng từ Venezuela), âm nhạc chutney, và pichakaree (các hình thức âm nhạc pha trộn giữa âm nhạc Caribbean và Ấn Độ) và điệu nhảy limbo nổi tiếng. |
Presentó el actor de Saturday Night Live, Fred Armisen, en una aparición como Raúl, el jefe de la delegación venezolana. Trong tập có sự xuất hiện của thành viên Saturday Night Live, Fred Armisen, trong vai khách mời Raul, người dẫn đầu phái đoàn từ Venezuela. |
Los venezolanos no han cooperado. Venezuela không còn hợp tác nữa. |
Bolívar venezolano Đồng bolívar Venezuela |
Raúl y Leslie intercambian regalos durante una fiesta de encuentro, donde Raúl y los venezolanos actúan de forma inadecuada hacia los residentes de Pawnee, haciendo comentarios ofensivos sobre la ciudad y burlándose de los regalos que Leslie les da. Raul và Leslie trao đổi quà trong buổi tiệc chào mừng, nơi mà Raul và những người Venezuela tỏ vẻ khinh người với cư dân của Pawnee, có những lời nói xúc phạm và chế giễu món quà mà Leslie đã tặng họ. |
El consejo evangélico venezolano estima que los evangélicos constituyen el 10 por ciento de la población. Các ước tính của Hội đồng Tin Lành Venezuela cho rằng Giáo hội Tin Lành chiếm 10% dân số. |
Jacqueline Aguilera fue la quinta venezolana en ganar el título de Miss Mundo. Jacqueline Aguilera là người thứ 5 từ Venezuela chiến thắng trong cuộc thi Hoa hậu Thế giới. |
Consultado el 10 de diciembre de 2016. «Almagro: Maduro se transforma en dictador por negarles a venezolanos derecho a decidir su futuro». Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2016. ^ “Almagro: Maduro se transforma en dictador por negarles a venezolanos derecho a decidir su futuro”. |
El edificio estuvo en construcción hasta el momento en que se hundió la economía venezolana y la muerte del empresario responsable a principios de los 90. Tòa nhà vẫn trong quá trình xây dựng khi nền kinh tế Venezuela sụp đổ và nhà phát triển qua đời vào những năm đầu thập niên 90. |
Es decir, es un programa de rescate social de transformación cultural profunda para toda la sociedad venezolana sin distingos de ninguna naturaleza pero con especial énfasis en los sectores vulnerables o en situación de riesgo. Đây là một chương trình bảo trợ xã hội và biến đổi văn hóa sâu sắc được thực hiện cho toàn xã hội Venezuela hoàn toàn không có sự phân biệt nào, nhưng chú trọng đến những nhóm xã hội dễ bị tổn thương và bị ngược đãi. |
El episodio termina con Leslie y Tom, recibiendo un video en línea de Abril, quien les dice que ella y Donna están de vacaciones con Jhonny (JC González) en su palacio venezolano, que es vigilado por guardias armados. Tập phim kết thúc khi Leslie và Tom later nhận một video trực tuyến từ April, bảo rằng cô ấy và Donna đang đi nghỉ với Jhonny (JC Gonzalez) trong tòa lâu đài Venezuela của anh ta, nơi được canh gác bởi lực lượng bảo vệ. |
Leslie insiste en que conseguirá el dinero para construir el parque sin ellos y Tom, inspirado en su ejemplo, pone en secreto todo el dinero que le dieron los venezolanos en el frasco de donaciones del parque. Leslie khăng khăng sẽ tìm đủ tiền để xây dựng công viên và Tom, được cảm hứng từ hành động của cô ta, bỏ tất cả tiền anh ta kiếm được từ những người Venezuela vào hũ đóng góp. |
1916: Rafael Caldera, político venezolano (f. 1945) 1916 – Rafael Caldera, chính trị gia người Venezuela, tổng thống của Venezuela (m. |
24 de enero: Rafael Caldera, presidente venezolano (f. 24 tháng 1 - Rafael Caldera, tổng thống Venezuela. |
(Salmo 83:18.) Cierta venezolana se entusiasmó tanto cuando se le mostró el nombre divino, que abrazó a la joven Testigo que le enseñó esa preciosa verdad y aceptó un estudio bíblico en su hogar. Khi được chỉ cho thấy danh Đức Chúa Trời, một phụ nữ tại Vê-nê-xu-ê-la sung sướng đến độ ôm chầm lấy chị Nhân-chứng trẻ đã chia sẻ lẽ thật quí giá ấy cho bà, và bà đã ưng thuận học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng ngay. |
Agencia Venezolana de Noticias (AVN). Agencia Venezolana de Noticias (bằng tiếng Tây Ban Nha). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ venezolano trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới venezolano
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.