veio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ veio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veio trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ veio trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ veio
Mạch
Ele tende a dizer o que vem em seus circuitos. Nó nói bất cứ thứ gì chui từ trong mạch ra. |
Xem thêm ví dụ
Quem veio a correr para a Mãe? Ai chạy về mách mẹ thế? |
De onde veio? Thằng bé từ đâu đến? |
Mas uma vez tive uma experiência realmente marcante, quando um grupo do Afeganistão veio visitar-me e tivemos uma conversa muito interessante. Nhưng tôi có một kinh nghiệm đầy ấn tượng, khi một nhóm người từ Afghanistan đến để gặp tôi, và chúng tôi đã có một cuộc đối thoại rất thú vị. |
(Isaías 53:4, 5; João 10:17, 18) A Bíblia diz: ‘O Filho do homem veio para dar a sua alma como resgate em troca de muitos.’ Kinh-thánh nói: “Con người đã đến,... phó sự sống mình làm giá chuộc nhiều người” (Ma-thi-ơ 20:28; I Ti-mô-thê 2:6). |
Você veio. Anh đến rồi. |
Após vivenciar isso por algum tempo e orar pedindo ajuda, veio-me à mente algo que havia lido e marcado em meu computador vários anos antes. Sau khi trải qua tâm trạng này trong một thời gian và cầu nguyện để được giúp đỡ, thì có một điều, mà tôi đã đọc và đánh dấu trong máy vi tính của tôi vài năm về trước, đến với tâm trí tôi. |
Sabe-se apenas que veio da Flórida. Gần đây, nó được ghi nhận từ Florida. |
Se veio reclamar meu castelo, chegou tarde demais. Nếu các vị tới đây để lấy lâu đài của tôi, thưa Bá tước ngài đến muộn quá. |
O significado veio de lá. Sự lan truyền đã vươn ra ngoài. |
Esta veio a ser “seu povo, uma propriedade especial dentre todos os povos que há na superfície do solo”. Dân ấy trở thành ‘được chọn trong các dân trên mặt đất, làm dân riêng của Ngài’ (Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:2). |
Observem que a visão veio em resposta a uma oração pelos outros, e não devido a um pedido para que recebesse edificação ou orientação pessoal. Xin lưu ý rằng khải tượng đã đến để đáp lại một lời cầu nguyện cho những người khác chứ không phải là kết quả của một lời cầu xin về sự soi sáng hay hướng dẫn cho cá nhân. |
não veio nenhum, meu senhor Thưa, họ không đến. |
Ele veio à Terra como nosso Salvador e Redentor. Ngài đã đến thế gian với tư cách là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc của chúng ta. |
10 Pois o Filho do Homem veio procurar e salvar o que estava perdido.” 10 Bởi Con Người đến để tìm và cứu những người lầm lạc”. |
O setor de nanotecnologia é fascinante de estudar, porque a própria palavra, nanotecnologia, veio de dentro do governo. Ngành công nghệ nano thực sự hấp dẫn để thực hiện nghiên cứu, chỉ bởi cái tên của nó, công nghệ nano, cũng xuất phát từ chính phủ. |
Então ele lhe perguntou: “É você o homem do verdadeiro Deus que veio de Judá?” Ông hỏi: “Anh có phải là người của Đức Chúa Trời từ Giu-đa đến không?”. |
O que mais me lembro é que, logo que coloquei a cabeça na água e tentava arduamente respirar pelo "snorkel", um grupo gigante de peixes com listras amarelas e pretas veio direto em minha direção... e eu congelei. Điều tôi nhớ nhất là, khi chúi đầu xuống dưới nước và vật lộn để thở với chiếc ống lặn, một đàn cá sọc vàng đen lớn lao thẳng vào tôi ... và tôi chỉ biết đứng đơ ra. |
Logo após a invasão russa, diversas nações caucasianas se uniram para resistir ao domínio czarista, naquilo que veio a ser conhecido como a Guerra Caucasiana. Sau cuộc xâm lược của Nga, nhiều quốc gia vùng Caucasus đã thống nhất kháng chiến chống lại sự cai trị hà khắc của Sa hoàng trong cái sẽ được gọi là cuộc Chiến tranh Caucasian. |
Veio pegar mais fraldas. Ông ấy về lấy thêm bỉm. |
A nossa turma de 120 estudantes de Gileade veio de todos os cantos da Terra. Khóa học của chúng tôi gồm 120 học viên đến từ khắp thế giới. |
Gregor, então pensei que talvez fosse uma coisa boa se sua mãe veio, não todos os dias, é claro, mas talvez uma vez por semana. Gregor sau đó nghĩ rằng có lẽ nó sẽ là một điều tốt nếu người mẹ của ông đến, không mỗi ngày, tất nhiên, nhưng có lẽ mỗi tuần một lần. |
Lembre-se de que Jesus nasceu duma mãe judia e veio a estar sob a Lei mosaica. Hãy nhớ rằng Giê-su sanh ra từ một người mẹ Do-thái và sống dưới Luật pháp Môi-se. |
Ele veio ter comigo e disse: " Obrigado por criar o Movembro. " Cậu ta đi tới chỗ tôi và nói, " Cảm ơn ông đã khởi xướng Movember. " |
É importante se lembrar de onde veio. Việc ghi nhớ con từ đâu tới là một điều quan trọng. |
Depois da segunda guerra mundial veio o que The World Book Encyclopedia (1973) descreve como “a maior falta mundial de alimentos na história”. Một thảm trạng xảy ra sau Thế chiến II được cuốn The World Book Encyclopedia (Bách khoa Tự điển Thế giới, 1973) miêu tả là “nạn đói lớn nhất trong lịch sử thế giới”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới veio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.