vegetal trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vegetal trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vegetal trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ vegetal trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thực vật, rau, cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vegetal
thực vậtnoun Antes de prosseguir, vou dar a vocês um curso intensivo em biologia vegetal. Trước khi bàn luận xa hơn, tôi sẽ nói qua về thực vật học. |
raunoun O que posso fazer com os vegetais que restaram? Tôi có thể làm gì với phần rau thừa? |
câynoun Sabemos que os vegetais têm uma papel fundamental. Chúng ta biết cây cối đóng vai trò rất quan trọng. |
Xem thêm ví dụ
Não quer dizer que seja por causa dos vegetais ou do azeite. Điều đó không có nghĩa là do rau và dầu ô liu. |
As sementes contêm 27-40% de óleos vegetais (média: 34.4%) que podem ser facilmente processados para produzir biodiesel de alta qualidade, utilizável em motores diesel convencionais. Hạt dầu mè chứa 27-40% dầu (trung bình: 34,4%), có thể được xử lý để tạo ra dầu diesel sinh học chất lượng cao, sử dụng được cho các động cơ diesel tiêu chuẩn. |
" Se comer azeite e vegetais, terá menos rugas. " " Nếu bạn dùng dầu ô- liu với rau sống, bạn sẽ có ít nếp nhăn hơn ". |
(Amós 7:1, 2) Na tabuinha, Abias chamou isso de “pastagem da primavera” ou, segundo outra tradução, “plantação tardia”, época para preparar pratos deliciosos à base dos muitos vegetais desse período. (A-mốt 7:1, 2, Bản Dịch Mới) Đây là lúc để thưởng thức nhiều món ngon với đủ loại rau củ. |
Talvez pensasse em frutas e vegetais típicos de seu país, ou numa receita especial que sua mãe preparava com carne ou peixe. Có lẽ các loại trái cây và rau tươi đặc sản của quê nhà thoáng qua trong trí bạn, hoặc có thể bạn nghĩ đến một món thịt hầm hay cá ninh ngon bổ mà mẹ bạn thường làm. |
Há muitos anos que não comia um vegetal tão exemplar. Đã nhiều năm kể từ lần cuối tôi ăn nó. |
Bem, foi por isso que te trouxe uma piza de vegetais, espertinha. Chú đã mua cho cháu 1 cái pizza rau,. ngon tuyệt. |
Os átomos daqueles que há muito estão mortos foram, desde então, espalhados por toda a terra, e não raro posteriormente se incorporaram na vida vegetal e animal — sim, até mesmo em outros humanos, que posteriormente também faleceram. Những nguyên tử kết thành cơ thể của những người đã chết từ lâu đã tan rã khắp nơi và một phần lớn tái nhập vào trong các thảo mộc và động vật—và thật vậy, ngay cả vào trong cơ thể của những người khác, rồi đến phiên họ cũng chết đi nữa. |
Como, por exemplo, azeitonas, queijo roquefort, nabo, condimentos fortes ou vegetais amargos. Điều này có thể nghiệm đúng đối với những món như trái ô-liu, pho mát có những sợi mốc xanh, củ cải, các loại gia vị cay và những vị đắng. |
Se fazemos isso à fruta e aos vegetais, podem apostar que fazemos o mesmo aos animais. Nếu đã làm thế với trái cây và rau quả, chắc chắn chúng ta cũng sẽ làm vậy với động vật. |
Usamos plantas indicadoras para vermos que tipos de solo, ou que tipo de vegetais crescerão, ou que árvores crescerão ali. Chúng tôi dùng các cây chỉ thị để khảo sát loại đất, hay rau gì, cây gì sẽ phát triển tại đây. |
Depois há o terceiro prato, Se passeamos por uma paisagem comestível, aprendemos novas competências, e começamos a interessar-nos pelas culturas sazonais, podemos querer investir mais dinheiro a apoiar os produtores locais, não apenas de vegetais, mas de carne, queijo e cerveja, etc. Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương. |
Nada excepto vegetais! Không có gì ngoại trừ rau! |
Gilletiodendron glandulosum é uma espécie vegetal da família Fabaceae. Gilletiodendron glandulosum là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae. |
Depois transmitem-no através do que comemos: plantas, vegetais, frutos, legumes, mas também ovos, carne e leite. Vậy nên con người hấp thụ phốt pho từ những thứ chúng ta ăn: thực vật, rau, hoa quả, và từ trứng, thịt với sữa nữa. |
A maioria das fazendas uruguaias são de gestão familiar, sendo que a carne e lã representam as principais atividades e a principal fonte de renda para 65% delas, seguido pelo cultivo de vegetais com 12%, a produção leiteira com 11%, criação de porcos e de aves, com 2% cada. Hầu hết trang trại (25,500 trong số 39,120) được quản lý quy mô gia đình; thịt bò và len là hoạt động chính và nguồn thu nhập chính cho 65% trong số đó, tiếp đến là nông nghiệp rau đạt 12%, chăn nuôi bò sữa đạt 11%, lợn đạt 2% và gia cầm cũng ở mức 2%. |
"Come os vegetais". Hãy ăn rau vào. |
À medida que seca, vai- se comprimindo, e aquilo com que ficamos, consoante a receita, é algo que é como um papel transparente, mesmo muito leve ou algo muito mais parecido com couro vegetal flexível. Và khi khô đi, nó co lại, và những gì bạn có được, phụ thuộc vào công thức làm trà của bạn, có thể nó sẽ giống như một loại giấy rất nhẹ và trong suốt, hay giống như một loại da thực vật đàn hồi. |
Um vegetal humanoide que viaja... como planta de estimação e guarda-costas pessoal do 89P13. Một người cây đi cùng với 89P13 mới đây, là cây cảnh kiêm vệ sĩ của hắn. |
Observou-se que se podia obter um produto muito mais resistente aquecendo a peça de ferro forjado num leito de carvão vegetal, para então submergi-lo na água ou óleo. Người Trung Đông đã phát hiện ra là một số sản phẩm cứng hơn có thể được tạo ra bằng cách đốt nóng lâu sắt non với than củi trong lò, sau đó làm nguội nhanh bằng cách nhúng vào nước hay dầu. |
O vegetal lobotomizado? Tẩy não người ngu hả? |
Além disso, o Filho de Deus cooperou com o Pai quando Jeová projetou e criou a enorme variedade de vida animal e vegetal terrestre. Ajudou também a preparar o Paraíso onde viveriam criaturas feitas à imagem e à semelhança de Jeová. Lúc Đức Giê-hô-va thiết kế và tạo ra vô số loài vật, cây cối trên trái đất, rồi chuẩn bị Địa Đàng cho những tạo vật theo hình ảnh Ngài sống trong đó, Con Đức Chúa Trời cũng phụ giúp Cha. |
Os bróculos, por exemplo, não têm qualquer efeito, o que provavelmente explica a razão de ser tão difícil convencer as crianças a comer os seus vegetais. Ví dụ, bông cải xanh, có lẽ điều đó giải thích tại sao rất khó để cho trẻ ăn rau. |
Onde estava quando precisei ajuda no jardim vegetal de tarefa? Bố ở đâu khi con cần trồng rau quyên góp cho người vô gia cư? |
Ele inibe uma enzima vegetal envolvida na síntese de três aminoácidos aromáticos: fenilalanina, triptofano e tirosina. Nó ức chế enzyme thực vật liên quan đến tổng hợp của ba axit amin thơm: tyrosine, tryptophan và phenylalanine. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vegetal trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới vegetal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.