atrás trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atrás trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atrás trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ atrás trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sau, về, cách đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atrás
sauconjunction Eles estão bem atrás de você. Họ ở ngay sau cậu. |
vềverb Porque nós lhe demos essa ordem há dois anos atrás. Bới vì chúng ta đã ra lệnh cho hắn làm vậy, hai năm về trước. |
cách đâyadverb Disse que a Vera ligou há alguns meses atrás. Bảo Vera gọi cho cô ta lần cuối cách đây vài tháng. |
Xem thêm ví dụ
Ainda temos uma oportunidade de as pescas voltarem atrás e de conseguirmos ainda mais peixe para alimentar mais pessoas do que atualmente. Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. |
Tecnicamente, também atirei em você uns dias atrás. Về mặt kỹ thuật tôi cũng bắn vào ông một vài ngày trước đây. |
O Ébola espreita atrás da porta, que em breve poderá ser a nossa. Ebola ngấp nghé trước cửa nhà và có thể vào nhà ta. |
Estamos atrás por #, passem a bola para o Gold Thua # điểm, chuyền bóng cho Gold |
Espere até o apanharem lá atrás. Hãy đợi cho đến khi họ đưa ông ra sau. |
A Glendon Hill andava atrás dela há uns anos atrás. Glendon Hill đã tán tỉnh cô ta vài năm trước đây. |
Você abre aquele cofre escondido atrás do painel me mostra os livros verdadeiros depois calculamos a minha parte. Anh hãy mở cái tủ sắt mà anh giấu sau bàn điều khiến kia chỉ cho tôi xem sổ sách rồi chúng tôi sẽ tính đến việc chia phần |
Estou atrás de algo grande aqui. Tôi đang làm một việc lớn. |
Uns 3.500 anos atrás, durante a árdua jornada pelo deserto, os israelitas disseram: “Como nos lembramos dos peixes que costumávamos comer de graça no Egito, dos pepinos e das melancias, e dos alhos-porros, e das cebolas, e do alho!” Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”. |
Alguns anos atrás, o procedimento seria reparar ou remover o baço. Nếu là nhiều năm về trước, chúng tôi sẽ phẫu thuật để sửa chữa hoặc cắt bỏ lá lách. |
A situação tornou- se de tal forma ultrajante, que foi nomeada uma comissão de inquérito a qual divulgou em 1982, há 30 anos atrás, divulgou o Relatório Ballah — há 30 anos atrás, e os acordos inter- governamentais foram imediatamente cancelados. Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động, |
Estamos 300 km atrás das linhas. Chúng ta đang ở sau phòng tuyến 200 dặm. |
Você vai atrás dele, mas ele fica sempre um pouco à sua frente. Em chạy theo nó nhưng không sao bắt kịp. |
Você vai atrás dele? Anh sẽ đi tìm anh ta. |
21 Portanto, Geazi correu atrás de Naamã. 21 Vậy, Ghê-ha-xi đuổi theo Na-a-man. |
O trabalho ainda exige tempo e sacrifício, mas todos podem fazê-lo, e com relativa facilidade quando comparado a apenas alguns anos atrás. Công việc này vẫn cần có thời gian và sự hy sinh, nhưng tất cả mọi người đều có thể làm công việc này, và tương đối dễ dàng so với cách đây chỉ một vài năm. |
Na agenda de Candice, há um ultrassom datado de alguns dias atrás, e a paciente está indicada como " C. Mayfield. " Trong lịch hẹn của Candice, có một buổi siêu âm cách đây 2 ngày trước, và bệnh nhân được liệt kê là " C. Mayfield. " |
E o que mais me chocou, o que me partiu o coração, foi caminhar pela rua principal de Sarajevo, onde a minha amiga Aida avistou o tanque a aproximar- se há 20 anos atrás, e, nessa rua, ver mais de 12 000 cadeiras vermelhas vazias e cada uma delas simbolizava uma das pessoas que tinha morrido durante o cerco, apenas em Sarajevo, não em toda a Bósnia, e elas estendiam- se desde uma ponta da cidade cobrindo- a em grande parte e o mais triste para mim foi ver as cadeiras minúsculas que simbolizavam as crianças. làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ. |
Eu o vi pela última vez quando a porta da prisão se fechou atrás dele. Đây là lần cuối cùng tôi thấy cha khi cửa nhà tù đóng lại. |
Um raio o atingiu 60 anos atrás. Sét đã đánh trúng nó, 60 năm trước. |
Atrás deles! Đuổi theo! |
Não vieste até Nova Iorque atrás dum sinal para não fazeres nada. Anh không thể đi cả một quãng đường dài tới New York mà lại không hành động gì hết được. |
Mande seus homens ficarem atrás de mim em fila única. Kêu lính của anh đi phía sau tôi thành hàng một. |
Acontece, porém, que esta carta de um garoto ao seu pai foi escrita no Egito antigo, mais de 2.000 anos atrás. Vậy mà bức thư đó được một cậu bé viết cho cha cậu tại nước Ai-cập xưa cách đây hơn 2.000 năm về trước. |
Alguns anos atrás, a capela incendiou-se e a Diretoria de Obras entendeu que haviam alguns problemas tóxicos... sabe, amianto, resíduos de de chumbo, chame do que quiser. Vài năm trước, một xưởng in đã bị cháy Và người ta nhận ra có một vài vấn đề liên quan đến khí độc - Đại loại là mấy thứ nó sinh ra khi sơn tường bị cháy. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atrás trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới atrás
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.