tuer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tuer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tuer trong Tiếng pháp.
Từ tuer trong Tiếng pháp có các nghĩa là giết, giết thịt, thịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tuer
giếtverb Je vais te tuer. Tôi sẽ giết bạn |
giết thịtverb Je ne me suis jamais dit qu'on les ramenait pour les tuer. Chưa từng xảy ra chuyện chúng tôi đem chúng về để giết thịt. |
thịtverb Les tiens ont tué et mangé mes amis. Dân của mày đã giết và ăn thịt bạn bè của tao. |
Xem thêm ví dụ
Aucun Homme ne peut me tuer. Không kẻ nào có thể giết được ta. |
Si Kutner a raison c'est pas au ventre qu'elle a mal, c'est soit au cerveau ou au coeur ou au poumon ou au foie, et ça pourrait la tuer. Nếu Kutner đúng, nó không phải là đau dạ dày nó sẽ là vấn đề não, tim hay đau phổi, gan hay tụy gì đó. |
Mais Ivan ne pouvait même pas tuer une mouche. Tuy nhiên, Ivan ông thậm chí không thể giết chết một con ruồi. |
" Il va me tuer - il a un couteau ou quelque chose. " Ông ấy sẽ giết tôi, ông có một con dao hay một cái gì đó. |
Il doit y avoir un moyen de tuer cette chose. Phải có cách gì để giết thứ này chứ. |
Je vais tuer ce salaud. Chắc tôi sẽ giết tên khốn này. |
Il a tué Pike, il a failli vous tuer, et vous jugez bon d'ouvrir une torpille parce qu'il vous met au défi. Hắn đã giết Pyke và suýt giết luôn anh, và giờ anh nghĩ mở 1 quả ngư lôi ra là 1 ý hay chỉ vì hắn thách anh làm thế. |
Billy, Nous avons dit de ne pas le tuer. Billy, đã bảo là không giết người mà. |
" Tuer un homme, de terroriser un millier. " " Giết một người đàn ông, khủng bố một ngàn ". |
C'est une tuerie cette recette! Công thức này đúng là giết người! |
Parce qu'à cause de toi je vais me faire tuer un jour, parce que tu seras trop lent dans une situation de vie ou de mort. Vì một ngày nào đó cậu có thể chết nếu gặp phải trường hợp tương tự đấy. |
À tuer le président? Sẵn sàng để giết tổng thống sao? |
Si tu veux rompre la chaîne, tu ne dois pas me tuer Nếu cậu muốn phá bỏ xiềng xích này thì cậu không nên giết tôi |
Je fais le serment de vous tuer tous! Ta thề, ta sẽ giết tất cả |
Elle doit être prête à me tuer. Cô ấy phải sẵn sàng để giết tôi. |
Vous allez tuer les 11 hommes, l'un après l'autre. Cậu sẽ giết hết chúng, 11 tên, và từng tên một. |
Elle a essayé de te tuer, hein? Cô ấy định giết anh phải không? |
Deux esclaves, envoyés par Remus pour me tuer. Hai tên nô lệ, được Remus cử đi để giết tôi. |
Sauf s'il est en train de la tuer, en ce moment. Trừ khi bây giờ hắn đang đuổi giết cô ấy ở trên. |
Tuer cet homme ne t'avancera pas. Giết kẻ đó không có lợi gì cho con cả |
Ce que vous ne savez pas, c'est pourquoi je devais la tuer. Điều bạn không biết là lý do tôi phải giết bà ta. |
3 Or, ils n’osaient pas les tuer, à cause du serment que le roi avait fait à Limhi, mais ils les frappaient sur les ajoues, et exerçaient de l’autorité sur eux, et commencèrent à leur mettre de lourds bfardeaux sur le dos, et à les conduire comme ils conduiraient un âne muet — 3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm— |
Tu as déjà perdu un dragon et tu veux tuer le reste? Cậu đã làm mất con Rồng, cậu tính giết hết số còn lại à? |
Il aurait pu vous tuer. Hắn đã có thể giết các con. |
Je pense que cet aimant explique comment vous deux, des Occidentaux, avez pu tuer un Tao Tei. Tôi tin rằng nam châm lý nguyên nhân mà người phương Tây... giết Thao Thiết dễ dàng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tuer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tuer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.