piquer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ piquer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piquer trong Tiếng pháp.
Từ piquer trong Tiếng pháp có các nghĩa là đâm, đốt, cắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ piquer
đâmverb Depuis que vous m'avez piqué avec cette aiguille mon cœur bat très vite. Vì từ khi cô đâm kim vào tôi, tim tôi đã lỗi nhịp. |
đốtverb Notez que cet homme ne se fait pas piquer. Hãy để ý rằng người đàn ông này không hề bị đốt. |
cắnverb Je crois que j'ai été piquée. Em nghĩ cái gì đó đã cắn em. |
Xem thêm ví dụ
Leur jav'lins fixée dans son côté qu'il porte, Et sur son dos un bosquet de piques apparaît. " Jav'lins cố định của họ trong đội bóng của ông ông mặc, trên lưng một khu rừng của pikes xuất hiện. " |
Je n'ai pas eu besoin d'argent depuis que j'ai piqué l'argent de poche d'Archie en CE2. Tao không cần tiền từ khi tao trấn tiền mua sữa của thằng Archie hồi lớp ba. |
Tu sais, un scorpion doit piquer... Nhưng Người biết đấy, bọ cạp thì phải biết chích, |
Tu lui as piqué sa meuf? Bác cướp bạn gái của ông ta à? |
Nous pique-niquions du mauvais côté de la frontière. Chúng tôi đã có bữa ăn ngoài trời ở sai phía của biên giới. |
Tony essaie de vous piquer votre fauteuil. Quý công tử Tony nhà ông đang tìm cách hất cẳng ông khỏi chức thị trưởng. |
Le nouveau trimestre commence bientôt, et nous avons fait un pique- nique avant la rentrée Cuối cùng cũng hết năm học...... bọn mình được đi dã ngoại trước khi vào năm học mới |
Piquer cette méthylamine, c'est super grave. Xoáy methylamine từ tàu như thế này là một vụ lớn đấy. |
La curiosité de Grace s’en est trouvée piquée. Điều này gợi tính hiếu kỳ của Grace. |
Je l'ai piqué au cabinet financier voisin. Tôi thó được từ văn phòng tài chính ở bên cạnh đó. |
Un enfant pique une crise parce qu’il n’a pas obtenu ce qu’il voulait. Một đứa bé “làm trận làm thượng” vì cha mẹ không chiều theo ý nó. |
J'ai piqué ça du site d'impact. Anh đã thó cái này từ vị trí va chạm. |
Notez que cet homme ne se fait pas piquer. Hãy để ý rằng người đàn ông này không hề bị đốt. |
Soyez prudent avec les vins Trois- Piquer Cận thận với Rượu ba viên hoàn của ta |
Mais quand une abeille pique, le dard est littéralement arraché de leur abdomen, et elles meurent. Nhưng khi một con ong đốt, vòi chích của chúng sẽ rời ra khỏi cơ thể và chúng sẽ chết. |
Quelle mouche vous pique? Anh bị sao vậy? |
Que j'étais en taule pour avoir piqué des draps ? Rằng tôi sẽ bị tù vì chôm khăn trải giường ư? |
Je me rappelle un pique-nique où tu avais fini aux urgences. Bác còn nhớ chuyến dã ngoại mà chỉ một miếng thôi cũng gửi thẳng cháu tới phòng cấp cứu. |
Elle s'était aussi dit que ce serait pas mal d'aller piquer une robe dans mon armoire. Em còn tự nhủ có lấy một cái áo trong tủ của tôi để mặc thì cũng chẳng sao. |
Quand ils entrent dans notre chambre la nuit, ils préfèrent piquer ma femme. Buổi tối khi chúng bay vào phòng ngủ của chúng ta chúng thích cắn vợ tôi hơn. |
Les piques. Spikes. |
On pique-niquait dans sa tête. Bọn tớ thường cắm trại ngay trong đầu nó. |
Un pique-nique ou une excursion. Tôi đoán nó đi dã ngoại hay đi cắm trại gì đó. |
Ils ont dû la tuer avec une arme piquée chez moi. Chúng hẳn đã ra tay với 1 phần manh mối tôi bỏ lại nhà. |
Quinte-de-Pique aussi. Và High-Spade đây cũng vậy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piquer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới piquer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.