éliminer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ éliminer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ éliminer trong Tiếng pháp.
Từ éliminer trong Tiếng pháp có các nghĩa là thải, loại, khử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ éliminer
thảiverb (sinh vật học) bài tiết, thải) Nous devons l'emmener au-delà du mécanisme éliminant ces corps étrangers Chúng ta phải băng qua được hệ thống đào thải tế bào ngoại lai này |
loạiverb On a éliminé tout ce qui pourrait entrainer une urine marron. Chúng tôi đã loại trừ mọi khả năng gây nên nước tiểu nâu rồi. |
khửverb (toán học) khử) Encore 200000 $ environ pour éliminer la cible numéro deux. Thêm $ 200,000, trên dưới khoản đó, để khử mục tiêu số 2 này. |
Xem thêm ví dụ
Pareille précaution “ devrait donc éliminer les associations discordantes et permettre des mariages plus stables ”, fait remarquer la même revue. Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”. |
Mais pour détecter les faibles lueurs infrarouges des objets lointains, les astronomes ont besoin de détecteurs très sensibles qui sont refroidis à seulement quelques degrés au-dessus du zéro absolu, afin d'éliminer leur propre rayonnement thermique. Nhưng để dò ra sự ánh sáng hồng ngoại yếu từ những vật thể xa, các nhà thiên văn cần các bộ cảm biến rất nhạy, được làm lạnh chỉ còn vài độ trên nhiệt độ không tuyệt đối, để khử bức xạ nhiệt của chính chúng. |
On a éliminé tout ce qui pourrait entrainer une urine marron. Chúng tôi đã loại trừ mọi khả năng gây nên nước tiểu nâu rồi. |
Les enfants ont besoin d’une discipline bienveillante pour éliminer des traits de caractère indésirables. Con cái cần kỷ luật trong tình yêu thương để loại trừ những nét tính xấu. |
On fait ça, on les récupère, puis on élimine Percy. Chúng ta hành động như thế, chúng ta lấy các hộp đen và sau đó chúng ta hạ gục Percy. |
Lors de la coupe du monde de football 1982, elle est éliminée au second tour. Tại World Cup 1982, Anh dừng bước ở vòng bảng thứ 2. |
Supposez maintenant que la science médicale puisse éliminer la plupart des causes de décès des plus âgés — maladies cardiaques, cancers et attaques cérébrales. Bây giờ hãy giả thử như ngành y có thể loại được những nguyên nhân chính gây tử vong ở lớp người cao tuổi —bệnh tim, ung thư, và đột quỵ. |
En identifiant automatiquement de nouveaux clients semblables à vos clients existants, la fonctionnalité Audiences similaires élimine le côté aléatoire lié à la recherche de nouvelles audiences. Với đối tượng tương tự, bạn không cần phỏng đoán khi tìm kiếm đối tượng mới nữa, vì tính năng này sẽ tự động tìm khách hàng mới tương tự như khách hàng hiện tại của bạn. |
Ces paroles se réaliseront lorsque, sous le Royaume de Dieu, la mort qui résulte du péché d’Adam sera complètement éliminée. Dưới sự cai trị của Nước Trời, tất cả điều này sẽ xảy ra khi sự chết do tội lỗi của A-đam gây ra hoàn toàn không còn nữa. |
En attendant, comme il l’a prévu, d’éliminer le péché et l’imperfection, il ne fait pas “ venir sur nous ce que nous méritons ”, mais dans sa bonté il choisit de nous pardonner en vertu du sacrifice rédempteur de Jésus Christ. Cho tới khi điều đó được hoàn toàn thực hiện, thay vì ‘báo-trả chúng ta tùy tội-lỗi của chúng ta’, Đức Chúa Trời nhân hậu tha thứ chúng ta dựa trên căn bản sự hy sinh làm giá chuộc của Chúa Giê-su Christ. |
La réussite de cette politique de l'UE dépendra de votre contribution active au retour de vos DEEE vers les installations appropriées dédiées à l'élimination de ces déchets. Thành công trong chính sách này của EU sẽ phụ thuộc vào sự đóng góp tích cực của bạn vào việc trả lại thiết bị điện, điện tử phế thải về cơ sở phù hợp chuyên xử lý những rác thải này. |
Toutefois, certaines parties du système immunitaire des organismes évolués produisent du peroxyde, du superoxyde et de l'oxygène singulet pour éliminer les micro-organismes envahisseurs. Tuy nhiên, các bộ phận của hệ miễn dịch của các sinh vật bậc cao, tạo ra peroxide, superoxide, và ôxy nguyên tử để phá hủy các vi sinh vật xâm nhập. |
Ce que la technologie a donc apporté, avec de très simples instruments comme ces instruments en pierre, même quelque chose d'aussi petit que ça, les premiers groupes d’hommes ont été vraiment capable d’éliminer, d’amener à l’extinction quelque 250 gros animaux en Amérique du Nord quand ils y sont arrivés il y a 10 000 ans. Vậy, điều mà công nghệ đem lại, thông qua những công cụ rất đơn giản như công cụ bằng đá đây - thậm chí là những thứ nhỏ thế này - thì những nhóm người đầu tiên này đã có khả năng sinh tồn giữa khoảng 250 động vật khổng lồ ở Bắc Mĩ khi họ đến đó lần đầu tiên vào 10.000 năm trước. |
Les quatre nuisibles à éliminer étaient les rats, les mouches, les moustiques et les moineaux friquets. Bốn loại con vật cần phải bị diệt trừ đó là chuột, ruồi, muỗi, và chim sẻ. |
Je pense que sa vengeance consistera à éliminer la cible de Gogol, le sénateur Jack Kerrigan. Tôi nghi ngờ rằng sự trả đũa của ông ta sẽ là tiêu diệt mục tiêu chính của Gogol, thượng nghị sĩ Jack Kerrigan. |
Il fait partie des six derniers hommes avant d'être éliminé par Big Show. Anh là một trong số sáu người còn lại trên sàn đấu trước khi bị Big Show loại. |
Il a engagé la conversation avec une institutrice nommée Dolly, et lui a expliqué la condition des morts ainsi que le dessein de Jéhovah d’éliminer la mort pour toujours. Anh đến gần một giáo viên tên Dolly và giải thích cho bà biết tình trạng của người chết và ý định của Đức Giê-hô-va là xóa bỏ sự chết cho đến đời đời. |
Éliminer ces officiers désorganiserait l'état-major nazi. " Việc loại trừ một số lớn sĩ quan đầu não có thể có tác dụng làm rối loạn hệ thống chỉ huy của họ. " |
L'Indianapolis est un croiseur lourd conçu pour éliminer les navires et avions ennemis. Indianapolis là tàu chiến hạng nặng được chế tạo để tiêu diệt tàu và máy bay của địch. |
Après des luttes intestines, Minamoto no Yoshitsune, un demi-frère de Yoritomo, élimine définitivement le clan Taira en 1185 à la bataille de Dan-no-ura. Sau cuộc đấu tranh nội bộ trong gia tộc Minamoto, Minamoto no Yoshitsune, một người anh em của Yoritomo cuối cùng đã tiêu diệt hoàn toàn gia tộc Taira vào năm 1185 tại Trận Dan no Ura. |
Et puisque chaque cellule a besoin de nutriments pour fonctionner, chaque cellule produit aussi des déchets, et l'élimination de ces déchets représente le deuxième problème fondamental que chaque organe doit résoudre. Khi mọi tế bào cần dinh dưỡng để hoạt động, chúng cũng tạo ra chất thải như sản phẩm phụ, và việc dọn dẹp chất thải đó là vấn đề cơ bản thứ hai mà mọi cơ quan phải xử lý. |
Online Kingdom élimine MUFC! Nhưng đây sẽ là đội Online Kingdom loại đội MUFC! |
" Comment faire pour les mettre en mesure de les éliminer? " " Làm thế nào để đặt chúng trong một vị trí để loại bỏ chúng? " |
Mais c'était avant qu'Elias n'élimine son père. Ít nhất nó cũng từng vậy cho đến khi Elias thủ tiêu Cha của nó. |
L'élimination virtuelle de l'extrême pauvreté, définie comme le nombre de personnes vivant avec moins de 1, 25 dollar par jour, ajusté, bien sûr, en fonction de l'inflation sur la base de 1990. Vậy việc xoá sự đói nghèo cùng cực được dự đoán, theo định nghĩa là những người sống với ít hơn $1. 25 một ngày, được điều chỉnh, tất nhiên, theo ranh giới lạm phát từ năm 1990. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ éliminer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới éliminer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.