trickster trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trickster trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trickster trong Tiếng Anh.

Từ trickster trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ bịp bợm, kẻ lừa gạt, kẻ lừa đảo, quân lường đảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trickster

kẻ bịp bợm

noun

kẻ lừa gạt

noun

kẻ lừa đảo

noun

I shall not sit in the seat of a trickster! A fraudster! A sneak!
Tôi sẽ không trước một kẻ lừa đảo, xảo trá, hèn hạ.

quân lường đảo

noun

Xem thêm ví dụ

And over the course of 30 years, I recorded traditional tales from Alex, mostly mythological accounts of Wy- ghet, the trickster transformer of Gitxsan lore who, in his folly, taught the people how to live on the land.
Và trong dòng chảy 30 năm, tôi lưu lại những chuyện Alex kể, phần lớn là những truyền thuyết về Wy- ghet kẻ biến hình lừa đảo của Gitsan thần thoại kẻ đã vô tình dạy loài người cách sống trên đất liền
In May 2017, he had an exhibit, Trickster, at the Sean Kelly Gallery, New York City.
Vào tháng 5 năm 2017, anh đã có một cuộc triển lãm, Trickster, tại Sean Kelly Gallery, thành phố New York.
That's an actual quality of the trickster.
Đó là một phẩm chất thực sự của một nghệ sĩ hài.
That, and I will say this to the scientists, that the trickster has the ability to hold his ideas lightly so that he can let room in for new ideas or to see the contradictions or the hidden problems with his ideas.
Đó, và tôi sẽ nói điều này với các nhà khoa học, rằng nghệ sĩ hài có khả năng nắm giữ các ý tưởng của anh ta một cách nhẹ nhàng nên anh ta có thể có rất nhiều ý tưởng mới hoặc thấy được sự mâu thuẫn hay những vấn đề tiềm ẩn với những ý tưởng của anh ta.
I was thinking about what Moshe Safdie said yesterday about beauty because in his book, Hyde says that sometimes trickster can tip over into beauty.
Tôi đã nghĩ về những điều mà Moshe Safdie nói hôm qua về cái đẹp bởi vì trong sách của ông ấy, Hyde nói rằng thỉnh thoảng nghệ sĩ hài có thể đắm chìm vào cái đẹp.
♫ Stay with me ♫ ♫ again tonight ♫ ♫ Billie, time, ♫ ♫ time is a wily trickster ♫ ♫ Still an echo ♫ ♫ in my heart says, ♫ ♫ " This time it's love " ♫
♫ ở lại với tôi ♫ ♫ một lần nữa đêm nay♫ ♫ Billie, thời gian ♫ ♫ thời gian là một cú ngoặt nguy hiểm ♫ ♫ vẫn là một tiếng vọng ♫ ♫ trong tim tôi nói ♫ ♫ " đây là thời điểm của tình yêu " ♫
A trickster.
Một kẻ lừa gạt!
He's a trickster.
Đứa lừa đảo là nó, không phải tôi.
She is a trickster in true form.
Trông thế thôi, chứ cô ta là một kẻ lăng loàn đấy.
♫ time is a wily trickster
♫ thời gian là một cú ngoặt nguy hiểm
For one thing, it puts men and women in a really antagonistic relationship with one another, because the men are these devious tricksters up there who've put up this glass ceiling.
Bởi 1 lý do, nó đặt đàn ông và phụ nữ trong một mối quan hệ đối kháng với nhau, bởi trong đó đàn ông là những kẻ lừa đảo mưu mô người đã dựng lên cái trần thủy tinh này.
Nothing but a trickster?
Nhưng rất giỏi đánh lừa?
2) #25, the trickster god Anansi creates an alternative timeline.
2) #25, vị thần lừa dối Anansi tạo ra một dòng thời gian thay thế.
The trickster has a mind that is prepared for the unprepared.
Một phẩm chất khác của những nghệ sĩ hài. đó là họ có một tinh thần chuẩn bị cho những việc không thể chuẩn bị trước.
And the one final quality I want to say about trickster is that he doesn't have a home.
Và một phẩm chất cuối cùng tôi muốn nói về nghệ sĩ hài là anh ta là kẻ ngôi nhà.
Hamill recalled shaving his beard to portray the Trickster in The Flash, then letting it grow back for the filming of Star Wars.
Hamill nhớ lại việc cạo bỏ bộ râu của mình để miêu tả The Trickster trong The Flash, sau đó ông phải nuôi lại râu của mình cho vai diễn trong phim.
Trickster is a change agent.
Nghệ sĩ hài là tác nhân của sự thay đổi.
I shall not sit in the seat of a trickster! A fraudster! A sneak!
Tôi sẽ không trước một kẻ lừa đảo, xảo trá, hèn hạ.
Tricksters and confidence men deceive victims to get their money.
Những kẻ lừa bịp và những kẻ hứa dối lường gạt nạn nhân để lấy tiền.
You can't take the trick out of the trickster.
Không thể đi lừa kẻ lừa đảo.
Whatever the prank , the trickster usually ends it by yelling to his victim , " April Fool ! "
Dù đùa kiểu gì , kẻ lừa gạt vẫn thường nói với nạn nhân là " Ngày Cá tháng Tư thôi mà " .
In Eurasia, rather than a coyote, a fox is often featured as a trickster hero, ranging from kitsune (fox) tales in Japan to the Reynard cycle in Western Europe.
Trong lục Á-Âu, chứ không phải là một con sói, một con cáo thường đặc trưng như một anh hùng gian trá, từ kitsune (cáo) trong những câu chuyện ở Nhật Bản với huyền kỳ Reynard ở Tây Âu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trickster trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.