trill trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trill trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trill trong Tiếng Anh.
Từ trill trong Tiếng Anh có các nghĩa là láy rền, ngân nga, nói rung tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trill
láy rềnnoun (rapid alternation of notes) |
ngân ngaverb |
nói rung tiếngverb |
Xem thêm ví dụ
Me and Carlos are gonna go over to Trill to get some. Tôi và Carlos định ghé chỗ Trill làm vài ly. |
Combating conservatism was not high on the liberal agenda, for by 1950 the liberal ideology was so intellectually dominant that the literary critic Lionel Trilling could note that "liberalism is not only the dominant but even the sole intellectual tradition ... there are no conservative or reactionary ideas in circulation." Đấu tranh chống chủ nghĩa bảo thủ là không được đặt nặng trong chương trình nghị sự của những người tự do, vì khoảng năm 1950 tư tưởng tự do đã quá lý trí chi phối về mặt trí tuệ đến nỗi nhà phê bình văn học Lionel Trilling lưu ý rằng "chủ nghĩa tự do không chỉ chiếm ưu thế mà là truyền thống trí thức duy nhất... không có ý tưởng bảo thủ hay phản động đang lưu truyền. " |
When you think about that, let me go back to what Lionel Trilling, in his seminal book on authenticity, "Sincerity and Authenticity" -- came out in 1960 -- points to as the seminal point at which authenticity entered the lexicon, if you will. Trong khi các bạn suy nghĩ thì hãy để tôi quay lại với Lionel Trilling, trong cuốn sách có ảnh hưởng sâu sắc của ông về tính chân thực, "Chân Thành và Chân Thực" -- xuất bản năm 1960 -- chỉ ra khởi điểm khi tính chân thực có mặt trong từ điển của chúng ta. |
The robin flew from his swinging spray of ivy on to the top of the wall and he opened his beak and sang a loud, lovely trill, merely to show off. Robin bay từ phun đong đưa của cây thường xuân trên đầu của bức tường và ông đã mở mỏ của mình và hát một lớn, đáng yêu nói run, chỉ đơn thuần là thể hiện. |
And to never let anyone see your face. [ trilling ] [ click ] Và đừng bao giờ để người khác thấy mặt anh. |
You slaves, you were trilling for Miek? Nô lệ, đang tìm Miek à? |
The ignominious execution of Jesus as a contemptible criminal provides “the most convincing argument against opponents of the historicity of Jesus,” states Trilling. Ông Trilling nói rằng việc Giê-su bị hành hình một cách nhục nhã như một tội phạm đáng khinh đưa ra “một lý lẽ hợp lý nhất để chống lại những người phản đối sự kiện Giê-su có thật”. |
She could make the public go mad with her long trills. Loài này có thể làm chủ nhân khó chịu vì sự bướng bỉnh của chúng. |
Its distinctive features include disproportionately large eyes, whence its scientific name (Ommato- meaning "eye", and phoca meaning "seal"), and complex, trilling and siren-like vocalizations. Các đặc điểm đặc biệt của nó bao gồm đôi mắt to không cân xứng, từ tên khoa học của nó (Ommato- có nghĩa là "con mắt" và phoca có nghĩa là "hải cẩu"), và cách phát âm phức tạp, giống như tiếng còi báo động. |
Like many of the earliest symphonies by Haydn and others of the time, it is in three movements: Allegro, 2 2 Andante in G major, 2 4 Presto, 3 8 In the second movement, the wind instruments are omitted and the violins play in semiquavers from start to finish (a kind of perpetuum mobile) with the pattern frequently broken by the use of trills. Giống như những bản giao hưởng đầu tiên của Haydn và các nhà soạn nhạc đương thời, bản giao hưởng này có 3 chương: Allegro, 22 Andante in G major, 24 Presto, 38 Trong chương 2 của bản giao hưởng, các nhạc cụ khí đã bị bỏ qua và violin chơi các nốt móc đôi từ đầu đến cuối (kiểu đó được gọi là âm nhạc Perpetuum) với khuôn mẫu bị ngắt quãng một cách trôi chảy bởi các láy rền. |
When you think about that, let me go back to what Lionel Trilling, in his seminal book on authenticity, Trong khi các bạn suy nghĩ thì hãy để tôi quay lại với Lionel Trilling, trong cuốn sách có ảnh hưởng sâu sắc của ông về tính chân thực, |
Bible scholar Wolfgang Trilling comments: “The controversy as to whether Jesus ever lived, in other words whether he was a historical figure or a myth, was settled. Học giả Kinh-thánh Wolfgang Trilling bình luận: “Cuộc tranh luận về sự kiện Giê-su đã từng hiện hữu hay không, nói cách khác ngài là một nhân vật có thật hay là một huyền thoại, là một vấn đề đã được giải quyết. |
So fill in the forms, drill through the answers, trill out a blithe spirit. Vì vậy, điền vào các mẫu đơn, đục lỗ bảng câu trả lời cất lên một tinh thần phấn khởi. |
They have a distinct trill. Tôi mang một sắc tộc khác biệt. |
And teaching the scales, trills, all the bel canto embellishments, which is a whole vast language of its own. Và dạy những âm giai, âm rung, toàn bộ những tô điểm lối bel canto, một ngôn ngữ rộng lớn của riêng nó. |
You know, the girls in the Trill. Cháu biết đấy, các cô ở quán Trill. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trill trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới trill
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.