três trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ três trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ três trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ três trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ba, số ba, tam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ três
baadjective noun numeral Eu tenho dois cães, três gatos e seis frangos. Tôi có hai con chó, ba con mèo và sáu con gà. |
số banoun As perguntas analíticas geralmente têm pelo menos um destes três propósitos. Phân tích những câu hỏi thường đáp ứng ít nhất cho một trong số ba mục đích. |
tamnumeral Temos uma rígida política de três infrações, nesta escola. Chúng tôi có một chính sách tam điểm rất chặt chẽ với trường này. |
Xem thêm ví dụ
QUASE um milhão de pessoas foram batizadas pelas Testemunhas de Jeová nos últimos três anos. NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua. |
Um comprimido, duas vezes ao dia não é tão bom quanto três comprimidos... Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó. |
Uma mãe imigrante com seus três filhos durante a Grande Depressão dos anos 30 Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930 |
No total, cerca de dois milhões de civis russos foram executados na Bielorrússia durante os três anos de ocupação nazista, cerca de um quarto da população total do país. Tổng cộng, đã có hơn 2.000.000 người Belarus đã thiệt mạng trong thời gian ba năm bị Đức Quốc xã chiếm đóng, chiếm khoảng gần một phần tư dân số của nước Cộng hòa. |
Seus pais, Jack e Rebecca, com a intenção de levar três bebês para casa, decidem adotar outro recém-nascido: Randall, um bebê negro nascido no mesmo dia, que foi levado para o mesmo hospital depois que seu pai biológico o abandonou em um corpo de bombeiros. Tin rằng họ có ba đứa con, Jack và Rebecca, người da trắng, quyết định chấp nhận Randall, một đứa trẻ da đen sinh ra cùng ngày và được đưa đến cùng một bệnh viện sau khi người cha sinh học của anh ta bỏ rơi anh ta tại một trạm cứu hỏa. |
Seria péssimo não conseguir um emprego para o qual estamos qualificados, mas seria três vezes pior se fosse por causa de um erro de processamento de alguma sub-rotina. Sẽ thật tệ nếu như một người không được nhận vào một công việc mà họ đủ tiêu chuẩn, nhưng nó sẽ còn tệ gấp ba lần nếu như lý do là vì sự tắc nghẽn thông tin trong một thủ tục phụ nào đó. |
Isso não só o protege contra o frio, mas também faz com que ele nade duas ou três vezes mais rápido do que se não tivesse esse tipo de penas. Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần. |
A II Guerra Mundial, conhecida como "A Grande Guerra Patriótica" na União Soviética, devastou grande parte da URSS, com cerca de uma em cada três mortes, sendo um cidadão da União Soviética. Thế chiến II, còn được gọi là "Cuộc chiến tranh giữ nước vĩ đại" tại Liên xô, đã tàn phá hầu hết Liên bang Xô viết với tổn thất nhân mạng chiếm một phần ba của cả cuộc thế chiến. |
O componente inclui três modos de jogo: deathmatch, deathmatch básica de times, e deathmatch avançada de times. Các thành phần của nó bao gồm 3 chế độ: Deathmatch, Team Deathmatch cơ bản và Team Deathmatch nâng cao. |
Três semanas e meia. 3 tuần rưỡi. |
No dia seguinte deu-lhe uma bolsa com três antigas moedas de ouro espanholas Hôm sau ông cho cậu một túi tiền đựng ba đồng tiền vàng cổ Tây Ban Nha. |
Vou tirar dois ou três dias de folga. Tôi sẽ nghỉ phép 2 hoặc 3 ngày. |
Este humano tem sorte porque, se faltassem nesta posição apenas duas letras — duas letras entre três mil milhões — ele estaria condenado a uma doença terrível, a fibrose quística. Đó là một người may mắn, bởi vì nếu bạn thiếu chỉ 2 chữ cái trong dãy đó 2 chữ cái trong 3 tỷ chữ cái anh ta sẽ mắc một căn bệnh ghê gớm: chứng sơ hóa u nang. |
Russell Ballard, do Quórum dos Doze Apóstolos, dá estas três sugestões: Russell Ballard thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đưa ra ba đề nghị sau đây: |
Citou também o terceiro capítulo de Atos, versículos vinte e dois e vinte e três, exatamente como aparecem em nosso Novo Testamento. Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta. |
Não somos requerentes, e nossa visita não durará mais de três minutos.” Chúng tôi không xin xỏ gì cả và cuộc viếng thăm của chúng tôi chỉ kéo dài không đầy ba phút”. |
Por padrão, o Google Analytics exibe três recomendações. Theo mặc định, Analytics sẽ hiển thị 3 sự kiện đề xuất. |
Bem, provavelmente viu estas três no jornal, também. Achamos que todas têm algo em comum. Chị cũng có thể đã thấy 3 phụ nữ này trên thời sự, và chúng tôi nghĩ họ có 1 điểm chung. |
Preciso de três caras no teto, três pessoas no chão, Todos os outros limpando, certo? Tôi cần ba người phụ trách trần nhà, ba người làm sàn, những người khác dọn dẹp, được chưa? |
Posso doar três aquecedores de água, mas alguém tem de os ir buscar. Tôi có thể cho đi 3 ấm nấu nước, nhưng phải có ai đến lấy chúng. |
O time é o mais bem sucedido do futebol feminino mundial, tendo vencido três Copas do Mundo de Futebol Feminino (incluindo a primeira em 1991), quatro medalhas de ouro olímpicas, sete Copas Ouro Feminina e dez Algarve Cups. Đội là một trong những đội bóng đá nữ hàng đầu thế giới với 3 chức vô địch thế giới (trong đó có chức vô địch giải đầu tiên năm 1991), 4 huy chương vàng bóng đá nữ Olympic, bảy lần vô địch Cúp vàng nữ CONCACAF và 10 Cúp Algarve.. |
Três dias? Ba ngày? |
Peça-lhes também que pensem em como podem usar os três princípios escritos no quadro para responder com confiança ao comentário do amigo. Yêu cầu học viên xem xét cách họ có thể sử dụng ba nguyên tắc được viết ở trên bảng để trả lời một cách tự tin cho câu hỏi của người bạn của họ. |
Há três anos e meio, quando já tínhamos estes Lexus adaptados, autónomos, em fase de teste, eles estavam a sair-se tão bem, que os demos a outros investigadores para saber o que eles achavam da experiência. Descobrimos que o nosso plano Cách đây ba năm rưỡi, khi chúng tôi có những chiếc Lexus, được cải tiến thử nghiệm thành xe tự lái, chúng hoạt động tốt, chúng tôi bảo những đồng nghiệp khác nói xem họ nghĩ gì về thành công này. |
A estátua é a referência, e liga a identidade de Leonardo a estes três rostos. Bức tượng là cái để đối chiếu, và nó liên kết những nhận dạng về Leonardo với 3 tác phẩm kia. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ três trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới três
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.