trepadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trepadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trepadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ trepadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Họ Trèo cây, Trepadeira. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trepadeira
Họ Trèo cây
|
Trepadeira
|
Xem thêm ví dụ
Uma cobra havia deslizado parcialmente para fora da trepadeira e estava pendurada na frente da janela, ao alcance da minha mão. Một con rắn đã trườn một phần ra khỏi bụi cây thường xuân và treo mình ở phía trước của cửa sổ chỉ đủ dài cho tôi lôi nó ra. |
Algumas medem apenas uns 5 ou 6 milímetros; outras são trepadeiras que crescem uns 30 metros. Một số cây chỉ cao 0,6 centimét; những cây khác là loại dây leo dài đến 30 mét. |
Trepa-se pelas trepadeiras kudzu que envolvem a Sears Tower. Cậu đang trèo lên những nhánh nho dày quấn quanh Tòa tháp Sears. |
Esta é a trepadeira dele. Đây là trái bầu của ổng. |
39 Assim, um deles foi ao campo colher malvas, achou uma trepadeira silvestre, colheu dela bagas e encheu a sua roupa. 39 Thế là một người trong họ ra đồng hái cẩm quỳ. Anh ta tìm thấy một cây leo và hái những trái bầu hoang từ cây đó, đựng đầy áo mình. |
Usariam um ramo de trepadeira. Chúng sẽ dùng dây leo. |
E não vou negar, ela parece ser uma boa trepadeira Ta không nghĩ thế, con bé đó có vẻ ngon lành lắm đấy |
• Deixar uma trepadeira subir nas paredes da casa protege contra o mal • Cây thường xuân leo tường nhà che chở khỏi điều dữ |
Uma das paredes da casa dá de frente para o jardim e está coberta de trepadeiras. Một bức tường của ngôi nhà nằm ở cạnh khu vườn và bị bao phủ dày đặc bởi cây thường xuân. |
Podem colocar uma hera aqui, ou uma trepadeira, ou o que quiser... Quý vị có thể trồng hoa trên đó, hay dây leo Virginia hay gì cũng được... |
Entre elas crescem samambaias, musgo, trepadeiras, arbustos e herbáceas. Mọc xung quanh đấy là vô số dương xỉ, rêu, cây leo, cây bụi, và thảo mộc. |
A estrutura é feita de galhos e varas, e o telhado e as paredes são cobertos com painéis feitos de folhas de palmeira dobradas com uma vara no meio e costuradas com trepadeiras. Sườn nhà làm bằng cột kèo, mái nhà và tường lợp bằng lá kết lại bằng sợi cây leo. |
Caiu, deu um grito e aterrissou nas trepadeiras da srta. Ông té, hét lên và rơi xuống bụi cây của cô Maudie. |
Um dia, houve uma grande agitação junto à trepadeira. Một ngày nọ, có tiếng ồn ào náo động trong bụi cây thường xuân. |
Poucos dias depois, houve outra agitação, dessa vez, nos ramos da trepadeira que cobria nosso canil. Một vài ngày sau đó cũng có một cảnh náo động khác, lần này là trong những dây leo bao phủ chuồng chó của chúng tôi. |
Como uma trepadeira de espinhos. Cô ta như một cái gai vậy ấy. |
Em quase todos os anos, vários passarinhos fazem ninho na trepadeira. Hầu hết trong các năm, cây thường xuân này đã là nơi làm tổ của chim sẻ. |
Era uma casa igreja trepadeira. Đó là tiếng của nhà thờ. |
Os ninhos instalados nos ramos da trepadeira estão a salvo de raposas, guaxinins e gatos que estão ao redor. Mấy cái tổ làm trong những loại cây leo đều được an toàn không bị những con cáo, gấu trúc và mèo rình rập. |
É a trepadeira dele! Đây là trái bầu của ổng! |
Só estou dizendo que ela parece ser uma boa trepadeira, ok? Tao chỉ nói rằng nhỏ có vẻ ngon lành thôi, okay? |
Passava os dias no jardim, cuidando das suas rosas, dos seus gerânios, das suas trepadeiras e das suas orquídeas. Bà dành nhiều hôm ở ngoài vườn để chăm sóc những cây hoa hồng, thiên trúc quỳnh, khoai tây leo và hoa lan của bà. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trepadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới trepadeira
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.