hotel trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hotel trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hotel trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ hotel trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khách sạn, lữ quán, 客棧. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hotel

khách sạn

noun

Por favor, me traga o segurança do hotel.
Làm ơn cho tôi gặp bảo vệ khách sạn.

lữ quán

noun

客棧

noun

Xem thêm ví dụ

Se seu hotel passou por um processo desse tipo recentemente, atualize o nome da empresa editando as informações comerciais.
Nếu khách sạn của bạn gần đây đã đổi thương hiệu, bạn có thể cập nhật tên doanh nghiệp của mình bằng cách chỉnh sửa thông tin doanh nghiệp.
Vives num hotel?
Anh sống ở khách sạn sao?
Tecnicamente, eu estava na escritura, e independente do que você viu entre Conrad e eu no hotel Southfork Inn, meu ex-marido não tem direito legal de venda.
Tôi đã xem kĩ qua chứng thư và bất chấp việc cô vấp chân vào chuyện giữa tôi và Conrad chồng cũ tôi vẫn không có quyền hợp pháp bán nó.
Quando você usa lances de CPC com campanhas do Anúncios de hotéis, é preciso definir um valor fixo ou uma porcentagem do preço de um quarto.
Khi sử dụng giá thầu CPC với Chiến dịch khách sạn, bạn đặt giá thầu cố định hoặc theo tỷ lệ phần trăm của giá phòng.
Quantos empregados do hotel?
Có bao nhiêu nhân viên đó?
Meu lindo hotel.
Khách sạn đẹp đẽ của tôi.
Um hotel de duas estrelas pode ter quartos simples e preços econômicos, enquanto um de quatro estrelas pode ter decoração sofisticada, serviço de concierge exclusivo, serviço de quarto 24 horas e comodidades de luxo, como roupões de banho e frigobar.
Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar.
Trabalhou numa fazenda em Vermont; como garçom em Albany, Nova York; em um hotel na cidade de Nova York; e depois como criado em Long Island.
Ông làm công nhân trong một nông trại ở Vermont; làm người bồi bàn ở Albany, New York; làm cho một khách sạn ở New York City; rồi đi ở mướn ở Long Island.
A estrutura do hotel Sheraton de 15 andares neste centro serviria como a estrutura mais alta em Doha até os anos 90.
Cơ cấu khách sạn Sheraton 15 tầng ở trung tâm này sẽ là công trình cao nhất tại Doha cho đến những năm 90.
Veja um resumo das principais atividades do destino escolhido, bem como os preços de voos e hotéis. Além disso, tenha acesso ao link de um guia de viagem específico do local.
Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó.
Seu hotel estampado na capa do Times, com fotos de metal torcido e vidros quebrados... você e seus clientes embaixo de tudo, e a manchete:
khách sạn của ông lên bìa tờ TIME với một đống hỗn độn thép và thuỷ tinh, ông và khách của ông nằm dưới đống đó.
Maddeline (Maddie) Fitzpatrick (Ashley Tisdale) Maddie é uma adolescente pobre, trabalhadora e muito inteligente, que vende doces no Hotel Tipton, ela também possuía outros empregos como: babá dos gêmeos, caixa no Cluck Bucket, gerente no Camp Tipton Daycare Center, e conselheira do programa de verão de sua escola – Camp Heaven on Earth.
Maddie là một cô gái bán kẹo ở khách sạn Tipton, nhân viên thu ngân ở cửa hàng Cluck Bucket, quản lý của Camp Tipton Daycare Center, và cố vấn cho trại hè của trường, Camp Heaven on Earth.
Para usar o CPC otimizado com campanhas da rede de pesquisa, do Shopping ou de hotéis, você precisa configurar o acompanhamento de conversões.
Để sử dụng CPC nâng cao với các chiến dịch Tìm kiếm, Mua sắm hoặc Khách sạn, bạn sẽ cần thiết lập tính năng theo dõi chuyển đổi.
Pensem comigo: Se os mil milhões de pessoas, que viajam internacionalmente todos os anos, fizessem isto — em vez de andarem de autocarro de um lado para o outro, de um hotel para outro, a tirar fotografias das janelas dos autocarros, a pessoas e culturas — se se relacionassem realmente com as pessoas...
Hãy cùng tôi tưởng tượng nếu một tỉ người này những người du lịch toàn thế giới mỗi năm, không được lên xe buýt từ nơi này đến nơi khác, từ khách sạn này đến khách sạn khác, chụp ảnh từ cửa sổ xe buýt của những con người, những nền văn hóa nhưng thực ra là kết nối với mọi người.
As pessoas vêm para os Love Hotels por sexo.
Mọi người đến những khách sạn tình yêu để thỏa mãn nhu cầu tình dục.
Eu já tinha aquele quarto há uns três meses. Era um pequeno hotel coreano de 15 andares.
Tôi đã ở phòng đó khoảng 3 tháng. Đó là một khách sạn Hàn Quốc nhỏ, 15 tầng.
HOTEL BRAD ESTREET
Tốt lắm.
Trabalho, Somos abençoados — tal como referiu Carl — com tecnologia que nos permite trabalhar todos os minutos de todos os dias, em qualquer lugar do planeta — exceto no Hotel Randolph.
Công việc -- chúng ta thật may mắn, như Carl đã chỉ ra, với công nghệ giúp ta có thể làm việc mỗi phút mỗi ngày từ bất cứ nơi nào trên hành tinh -- trừ khách sạn Randolph.
Com uma lista de avaliações, os usuários têm acesso a informações sobre os hotéis diretamente no Maps e podem tomar decisões mais fundamentadas.
Với danh sách bài đánh giá tổng hợp, người dùng có thể đưa ra quyết định sáng suốt hơn về các khách sạn trực tiếp từ Maps.
Hotel, certo?
Khách sạn ư?
Sabemos que ele e sua esposa... estiveram esta noite no Four Seasons Hotel... num evento destinado a levantar fundos para crianças...
Chúng tôi biết rằng ông Kimble và vợ đã ở Khách Sạn 4 Mùa tối nay để gây quỹ cho Quỹ Từ Thiện của Trẻ Em.
Bem-vindos ao hotel e resort Mundo do Jacaré.
Chào mừng tới Gator World.
No meu quarto de hotel, pratiquei para que ela aparecesse e a jogava para o ar, ela raspava na parede e acabava descendo na cama.
Và ở khách sạn mỗi khi tôi luyện tập biến ra và thả bồ câu lên không trung nó lại va vào tường rồi rơi xuống giường.
Todos os apartamentos e hotéis alugados nos últimos 2 dias.
Tất cả các căn hộ và khách sạn được thuê trong hai ngày qua.
Quando venho a Paris, sempre fico neste hotel.
Khi tôi ở Paris, tôi luôn luôn ở tại khách sạn này.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hotel trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.