treta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ treta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ treta trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ treta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vấn đề, khó khăn, khó, rắc rối, nhiệm vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ treta
vấn đề(trouble) |
khó khăn(trouble) |
khó
|
rắc rối(trouble) |
nhiệm vụ
|
Xem thêm ví dụ
E então vocês dizem, OK, não me vou preocupar com essa treta, para já. Vì vậy, bạn nói, OK, tôi sẽ không phải lo lắng về toàn bộ điều này ngay bây giờ. |
Não preciso desta treta. Anh không cần thứ đó |
Porque é uma treta. Vì nó rất tệ. |
Envelhecer é uma treta. Già đi chán lắm. |
Aquela conversa do hotel era treta. Chuyện về khách sạn là bịa đấy. |
Espero que esta treta ambientalista não faça parte do teste final. Tôi hi vọng bài kiểm tra cuối kì sẽ không phải là 3 cái trò ôm cây cối như thế này. |
Vocês os dois tiraram isto daqui, aquilo de além, e criaram nas vossas cabeças toda a porra desta grande história, que é treta! Hai người đã kéo chuyện này sang chuyện khác, và bịa ra cả câu chuyện này, thật là vớ vẩn. |
Queremos do bom e do melhor, não desta treta de merda. Chúng ta muốn loại thượng hạng, nhãn xanh đàng hoàng cơ. |
Uma treta! Xạo que |
Noé nunca teve que aguentar tanta treta... daqueles que tinha a bordo. Noah cũng chưa bao giờ phải lùa nhiều bò như vầy lên tàu. |
E vens para aqui lamentar-te de uma treta irrelevante? Và cậu muốn qua đây phàn nàn về mấy thứ không liên quan. |
Não me venha com tretas. Đừng chém gió tôi. |
Acho que isso são tretas. Em nghĩ chuyện đó thật nhảm nhí. |
Isto é uma treta. Thật vớ vẩn. |
Tu estás uma treta. Trông cậu tệ lắm. |
Chega, já estou farto de todas essas tretas. Được rồi, tôi chịu đủ mấy chuyện này rồi. |
Não sei, uma treta qualquer de meditação indiana. tao không biết, một dạng thiền ấn độ tào lao gì đó |
Certo, mas não leves essa treta connosco para Miami. Được thôi, đừng mạng theo thứ này đế Miami là được. |
O Karma é mesmo uma treta. Nhân quả ghê thật. |
Deixa-te de tretas. Đừng nói nhảm nữa. |
Vamos acabar com as tretas, é por ser negra? Nói huỵch toẹt ra đi, bởi vì con bé da đen? |
Isso é uma treta. Chết tiệt, Tennessee. |
É suposto eu prometer, jurar... que, tipo, me ia endireitar, voar direito ou acertar o passo ou outra treta qualquer que não tenha intenção de dizer? Tôi sẽ phải hứa danh dự, thề sống thề chết sẽ cai nghiện, tu chí làm ăn, chịu nghe lời, nói mấy câu vô nghĩa mà không đời nào tôi nói ư? |
Digo tretas desde que tenho # anos Từ khi tôi # tuổi, anh bạn, tôi đã nói " ảm đam " |
Os peritos das ciências não sabem que a teoria de que as vacinas causam autismo é treta? Không phải hầu hết người hiểu biết khoa học biết rằng giả thuyết về vắc xin gây tự kỷ là điều nhảm nhí chứ? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ treta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới treta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.