trajectory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trajectory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trajectory trong Tiếng Anh.

Từ trajectory trong Tiếng Anh có các nghĩa là quỹ đạo, 軌道, đường đạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trajectory

quỹ đạo

noun (path of a body)

I'm giving you total authority over satellite trajectories and orbital adjustments.
Tôi sẽ cho cô toàn quyền xử lý quỹ đạo vệ tinh và điều chỉnh quỹ đạo.

軌道

noun (path of a body)

đường đạn

noun

See this trajectory right here with this little guy?
Thấy đường đạn ngay đây với anh chàng này chứ?

Xem thêm ví dụ

Now, angle the trajectory facing the Turks.
Giờ, canh góc quỹ đạo giáp mặt với người Thổ.
This is a bump in the road, but you can keep your current trajectory.
Đây là một ổ gà trên đường đi, nhưng anh vẫn có thể giữ quỹ đạo hiện tại.
The third stage engine blasted Mars 2 into parking orbit, then the Blok D upper stage sent Mars 2 on the trans-Mars trajectory.
Động cơ sân khấu thứ ba đã đẩy Mars 2 vào quỹ đạo chờ vòng quanh Trái Đất, sau đó giai đoạn Blok D đã đẩy Mars 2 vào quỹ đạo đi tới sao Hỏa.
And that tells us something about these trajectories.
Và điều đó đã nói lên một thứ gì đó về về những quỹ đạo này.
The proportions of the light and dark strips were determined by studies of shadow-sunlight intervals based on firing time, trajectory, orbit, and inclination.
Tỷ lệ của các dải sáng và tối được xác định bởi các nghiên cứu về khoảng thời gian ánh sáng mặt trời dựa trên thời gian bắn, quỹ đạo, tầm hoạt động và độ nghiêng.
Trajectory altered.
Quỹ đạo đã thay đổi
For instance, here's the trajectory of Marc Chagall, an artist born in 1887.
Ví dụ, đây là đường phát triển của Marc Chagall, một nghệ sĩ sinh năm 1887.
Previously, if you look at the trajectory of the industrial revolution, when machines replaced humans in one type of work, the solution usually came from low-skill work in new lines of business.
Trước đây, nếu bạn nhìn vào hành trình của cách mạng công nghiệp, khi máy móc thay thế con người trong một loại công việc, thì giải pháp thường là đến từ công việc kỹ năng thấp trong một vài dây chuyền kinh doanh mới.
But here we see the complex trajectory of the Cassini mission color coded for different mission phases, ingeniously developed so that 45 encounters with the largest moon, Titan, which is larger that the planet Mercury, diverts the orbit into different parts of mission phase.
Nhưng chúng ta thấy ở đây đường bay phức tạp của tàu Cassini mã hóa màu sắc cho các chặng sứ mệnh khác nhau, khéo léo phát triển để 45 lần chạm trán với mặt trăng lớn nhất, hành tinh Titan, lớn hơn cả hành tình Mercury, làm chệch hướng quỹ đạo thành các phần khác nhau của hành trình sứ mạng.
Japan remains one of the wealthiest and most prosperous countries in the world , but the trajectory of its economy has been clear for years : Japan has been stagnating .
Nhật Bản vẫn là một trong những nước giàu có nhất và thịnh vượng nhất trên thế giới , nhưng hướng phát triển kinh tế của nó đã tỏ ra cong lại trong hàng nhiều năm trời : cho thấy nền kinh tế Nhật Bản đã có sự trì trệ .
And you can predict the new trajectory.
Và bạn có thể dự đoán quỹ đạo mới.
However, the removal of multiple predators can effectively release urchins from predator pressure and allow the system to follow trajectories towards kelp forest degradation.
Tuy nhiên, việc loại bỏ nhiều loài săn mồi có thể giúp loài nhím biển thoát khỏi áp lực của các loài săn mồi và dẫn tới việc làm thoái hóa rừng tảo bẹ.
And yet, I don't really think it is because when it comes down to it, it's this larger trajectory that is really what is going to remain -- what people in the future are going to remember about this period.
Tuy nhiên, tôi không bận tâm nhiều lắm vì khi xét lại chính là quỹ đạo lớn hơn này, sẽ vẫn còn -- con người trong tương lai sẽ vẫn còn nhớ đến thời kỳ này. Tôi muốn nói đôi chút về
A trans-Mars injection (TMI) is a heliocentric orbit in which a propulsive maneuver is used to set a spacecraft on a trajectory, also known as Mars transfer orbit, which will place it as far as Mars's orbit.
Một trans-Mars injection (TMI) là một quỹ đạo nhật tâm trong đó một vận động đẩy được sử dụng để đặt một thiết bị vũ trụ vào một quỹ đạo, còn được biết đến là quỹ đạo chuyển tiếp Sao Hỏa, thứ sẽ đưa nó tới Sao Hỏa.
If you don't have an effective teacher in the front of the classroom, I don't care how big or small the building is, you're not going to change the trajectory of whether that student will be ready for college.
Nếu anh không có một giáo viên có hiệu quả đứng trước lớp, thì dù trường to hay là trường nhỏ, anh chẳng bao giờ thay đổi được quỹ đạo để chuẩn bị cho học sinh sẵn sàng vào đại học.
Also, if the player deactivates the shield while bullets are caught in it, they will be shot back in reverse trajectory, which will kill any enemies that are hit by the flying bullets.
Ngoài ra, nếu người chơi tắt lá chắn trong khi đạn bị kẹt trong đó, chúng sẽ bị bắn trả vào quỹ đạo ngược, sẽ giết bất kỳ kẻ thù nào bị trúng đạn bay.
Despite a number of technical issues, the pad crews managed to get the booster ready on the 17th, but Korolev instead decided to let the US flight go first on the reasoning that the Luna probe had a shorter trajectory to travel and would reach the Moon first.
Mặc dù có một số vấn đề kỹ thuật, nhưng các thành viên của ban quản lý đã chuẩn bị sẵn sàng tăng cường vào ngày 17, nhưng thay vào đó Korolev quyết định để chuyến bay của Mỹ đi đầu tiên với lý do là tàu thăm dò Luna có quỹ đạo ngắn hơn để di chuyển và lên Mặt trăng trước. .
Mallory argues that the Potapovka culture's lack of a clear genetic relationship with the early Andronovo culture, and that the Andronovo lacks an immediate local ancestor, the "cultural trajectory" for the Indo-European societies of this region need to be seen as coming from the west.
Mallory lập luận rằng văn hóa Potapovka thiếu quan hệ di truyền rõ ràng với nền văn hóa Andronovo sớm, và Andronovo thiếu tổ tiên ngay lập tức tại địa phương, "quỹ đạo văn hóa" cho các xã hội Ấn-Âu của khu vực này cần được nhìn thấy từ hướng Tây.
Anyway, the second thing I want to say about dying in the 21st century, apart from it's going to happen to everybody, is it's shaping up to be a bit of a train wreck for most of us, unless we do something to try and reclaim this process from the rather inexorable trajectory that it's currently on.
Điều thứ hai tôi muốn nói đến về cái chết trong thế kỷ 21, ngoài việc nó sẽ xảy đến với tất cả mọi người, nó còn đang trở thành một mớ hỗn độn nho nhỏ cho hầu hết mọi người, trừ phi chúng ta làm điều gì đó cố gắng kháng cự lại quá trình này từ một quỹ đạo vô tâm hơn so với quỹ đạo hiện tại của nó
After considering its resource constraints, Singapore made a conscious decision to focus its investments strategically and its development trajectory has closely followed the original master plan that was developed in 1970.
Sau khi đánh giá các hạn chế về nguồn lực Singapore đã đi đến quyết định thực hiện những dự án đầu tư chiến lược và theo sát kế hoạch đã vạch ra từ năm 1970.
You can change the angle and very trajectory of the projectile.
Bạn có thể thay đổi các góc độ và quỹ đạo của đạn.
While their trajectories have varied, all high income countries have succeeded in making the transition beyond dependence upon basic endowments.
Dù con đường phát triển có khác nhau nhưng tất cả các nước phát triển đã thành công trong việc thực hiện quá trình này để không phụ thuộc vào những lợi thế cơ bản sẵn có.
Our trajectory will take us through an unstable nebula, one which will disable all communications with Starfleet.
Lộ trình sẽ là đến một tinh vân không ổn định dẫn tới mất liên lạc hoàn toàn với Starfleet.
Pioneer 11 was launched on a trajectory directly aimed at Jupiter without any prior gravitational assists.
Pioneer 11 được phóng trên một quỹ đạo nhắm thẳng tới Sao Mộc mà không có một sự trợ giúp về mặt lực hấp dẫn nào trước đó.
A familiar example of a trajectory is the path of a projectile, such as a thrown ball or rock.
Một ví dụ quen thuộc của một quỹ đạo là đường đi của một viên đạn, chẳng hạn như một quả bóng được ném hoặc đá.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trajectory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.