toy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ toy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toy trong Tiếng Anh.

Từ toy trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồ chơi, đùa, giỡn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ toy

đồ chơi

noun (something to play with)

That factory manufactures toys.
Công ty đó sản xuất đồ chơi.

đùa

verb

I have toyed with similar chemistry many times, haven't I?
Con đã đùa giỡn với hóa chất tương tự nhiều lần, phải không?

giỡn

verb

Are you toying with me?
Mày giỡn mặt tao à?

Xem thêm ví dụ

Toys, lunchboxes, genetic engineering.
Sản xuất đồ chơi, hộp đựng đồ ăn và kỹ thuật di truyền học.
Many women who do use sex toys on a regular basis experience more frequent orgasms, have increased sexual confidence and report greater satisfaction with their partners.
Nhiều phụ nữ sử dụng đồ chơi tình dục thường xuyên nhận thấy đạt cực khoái thường xuyên hơn, tăng sự tự tin giới tính và thỏa mãn hơn với bạn tình của họ.
Does that moron know how much this little toy is worth?
Cái tên ngốc đó có biêt con robot này đắt tiền lắm không?
A broken windup toy.
Món đồ chơi dây cót bị hỏng!
So where's this sexy boy toy of yours hiding?
Anh chàng bạn trai nhỏ tuổi đẹp trai của cô trốn đâu rồi?
Otherwise, these games often lack a victory condition or challenge, and can be classified as software toys.
Mô phỏng thú nuôi lại thiếu một điều kiện chiến thắng hoặc thách thức, và có thể được phân loại như đồ chơi phần mềm.
Importing distributors are a good market entry strategy for products that are carried in inventory, such as toys, appliances, prepared food.
Nhà phân phối nhập khẩu là một chiến lược thâm nhập thị trường tốt cho các sản phẩm được mang theo trong kho, như đồ chơi, thiết bị, thực phẩm chế biến sẵn.
But kites aren't just toys like this.
Nhưng diều không chỉ là món đồ chơi.
CoroCoro regularly promotes toys and video games related to their manga franchises, releasing stories and articles featuring them.
CoroCoro đều đặn xuất bản trò chơi và trò chơi điện tử liên quan đến những manga đặc quyền, ra mắt những câu chuyện và bài viết vầ chúng.
The first American plastic toy soldiers were made by Bergen Toy & Novelty Co. (Beton for short) in 1938.
Người lính đồ chơi nhựa đầu tiên do công ty Bergen Toy & Novelty (đọc tắt là Beton) của Mỹ chế tạo vào năm 1938.
What the children learn will be very limited if parents provide toys or coloring books to keep them occupied and quiet.
Con trẻ không học được mấy nếu cha mẹ cho chúng đồ chơi hoặc những sách tô màu để cho chúng bận rộn và im lặng.
No toys for me?
Không có đồ chơi cho tôi hả?
The market sells all types of goods but notably silks and fabric, clothes, shoes and leather goods, sporting goods, plumbing and electronics, office supplies, fortune tellers, toys and food areas specialising in Korean cuisine.
Chợ bán tất cả các loại hàng hoá nhưng đáng chý ý là lụa và vải, quần áo, giày và hàng da, đồ thể thao, ống nước và điện tử, văn phòng hỗ trợ, bói toán, đồ chơi và khu vực món ăn chuyên Ẩm thực Triều Tiên.
( Man ) Nowadays sex toys are no Ionger taboo.
Ngày nay, đồ chơi tình dục không còn là điều cấm kỵ.
Before bedtime , allow your child to touch and play with favorite toys while you read aloud .
Trước giờ ngủ , bạn nên cho con chơi với những thứ đồ chơi ưa thích trong khi mình đọc to cho con nghe .
( Man ) So don't see toys as something purely to use on a woman.
Vì vậy, đừng nghĩ sex toy là một cái gì đó chỉ để cho phụ nữ.
Another attempt of creating the Toy Bulldog was via crossbreeding French Bulldogs, English Bulldog, and their offspring to decrease the weight to a desirable 20 pounds or so.
Một nỗ lực khác của việc tạo ra Chó bò cảnh là thông qua lai Chó bò Pháp, Chó bò Anh và con cái của chúng để giảm trọng lượng đến 20 pound như mong muốn.
What work is there that you can do that will be a blessing to the whole family?— You can help set the table, wash the dishes, take out the garbage, clean your room, and pick up your toys.
Em có thể làm công việc nào để đem lại lợi ích cho cả gia đình?— Em có thể giúp dọn bàn, rửa chén, đổ rác, dọn phòng, và cất đồ chơi.
Baby will show emotions by babbling happily when a bright toy appears , or grunting and crying angrily when you take it away .
bé sẽ bày tỏ cảm xúc bằng cách bi bô vui mừng khi nhìn thấy đồ chơi sặc sỡ , hoặc lè nhè và khóc toáng lên khi bạn đem cất đi .
The ex-boy toy.
Dám chơi bồ cũ à.
To make the matter worse, phthalates are found in products to which we have a high exposure, such as babies' toys, beverage containers, cosmetics, and even food wraps.
Tệ hơn nữa, phthalate có trong những sản phẩm mà chúng ta tiêu thụ nhiều, như đồ chơi trẻ em, vỏ hộp đồ uống, mỹ phẩm, và thậm chí cả bao gói thực phẩm.
It has grown to include a number of other games as well as eight novelizations, two Amazing Stories articles, a board game, and other licensed merchandise such as collectible statues and toys.
Kể từ đó sê-ri đã phát triển lên tới một số phiên bản khác nhau cũng như tám cuốn tiểu thuyết chuyển thể, hai bài báo Amazing Stories, một board game và những sản phẩm được cấp phép khác như bộ sưu tập figure và đồ chơi ăn theo.
Toys for Tots is a really cool organization.
Đồ chơi cho trẻ em là một tổ chức rất tuyệt.
At the same time, Buzz meets other toys from around the world that were once loved, but have now been recalled.
Trong lúc này, Buzz gặp được nhiều đồ chơi khác trên thế giới nay đã bị hồi lại.
And more seriously, toys and tools left lying around are potentially dangerous.
Điều còn nghiêm trọng hơn nữa, các đồ chơi và dụng cụ làm việc bày la liệt khắp nhà là nguy cơ gây tai nạn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới toy

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.