toxicology trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ toxicology trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toxicology trong Tiếng Anh.
Từ toxicology trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoa chất độc, độc chất học, Độc chất học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ toxicology
khoa chất độcnoun |
độc chất họcnoun |
Độc chất họcnoun (branch of biology, chemistry, and medicine) |
Xem thêm ví dụ
The toxicological properties of Gallium (III) telluride have not been thoroughly investigated. Các tính chất về độc tính của Gali(III) teluarua chưa được khảo sát kỹ lưỡng. |
Look for something that wouldn't show up in a toxicology report. Um, uh, tìm thứ mà sẽ không có trong báo cáo độc tính. |
Retrieved 04/24/2013 Kidd K and Batchelar K (2011) "Mercury" In: Wood CM, Farrell AP and Brauner CJ, Fish Physiology: Homeostasis and Toxicology of Non-Essential Metals, pages 238–297. Sát thủ thầm lặng từ cá nhiễm thủy ngân Cá nhiễm độc thuỷ ngân và bệnh lạ của người dân Nhật Kidd K and Batchelar K (2011) "Mercury" In: Wood CM, Farrell AP and Brauner CJ, Fish Physiology: Homeostasis and Toxicology of Non-Essential Metals, pages 238–297. |
Examples of applied research include testing disease treatments, breeding, defense research and toxicology, including cosmetics testing. Các ví dụ về nghiên cứu ứng dụng bao gồm các thử nghiệm điều trị bệnh, chăn nuôi, nghiên cứu quốc phòng và độc tính, bao gồm cả kiểm tra mỹ phẩm (Thử nghiệm mỹ phẩm trên động vật). |
The NTSB Go Team also collects blood, hair and skin samples from the entire flight crew for the purposes of a toxicology report. " Toán đặc nhiệm " của NTSB còn thu thập các mẫu máu, tóc và da... từ toàn thể phi hành đoàn cho mục tiêu báo cáo về nhiễm độc. |
Check the toxicology to see if there's something related to Vertigo. Kiểm tra nồng độ chất độc xem có gì liên quan tới Vertigo mà hắn phê không. |
All right, I got toxicology first. Được rồi, tôi đã tìm thấy chất độc đầu tiên. |
According to subsequent news reports the toxicology tests also showed levels of painkillers hydrocodone, oxycodone, and tramadol, as well as anti-anxiety drugs alprazolam and diazepam. Theo báo cáo tin tức tiếp theo các xét nghiệm độc tính cũng cho thấy mức độ của thuốc giảm đau hydrocodone, oxycodone và tramadol, cũng như thuốc chống lo âu alprazolam và diazepam. |
The use of MSG as a food additive and the natural level of glutamic acid in foods are not toxicological concerns in humans. Do đó, việc ăn vào bột ngọt như một chất điều vị và mức độ glutamat tồn tại tự nhiên trong thực phẩm không gây độc hại cho con người. |
Same basic toxicology as Prothero. Chất độc giống hệt ở Prothero. |
Biochemistry, toxicology. Ông nghiên cứu sinh hóa và chất độc à? |
Hillsborough County spokeswoman Lori Hudson said nothing in the toxicology report indicated the frequency of Mays' cocaine use. Người phát ngôn của Hạt Hillsborough Lori Hudson cho biết không có gì trong báo cáo về độc tính cho thấy tần suất sử dụng cocaine của Mays. |
A search warrant filed in court showed toxicology reports found propofol in Michael Jackson 's body . Lệnh khám xét đã đệ trình tại tòa cho thấy báo cáo xét nghiệm độc tố phát hiện trong cơ thể của Michael Jackson có propofol . |
Did you run toxicology screens? Anh đã xét nghiệm độc tính chưa? |
Borax is a derivative of boric acid; a study comparing the toxicology of borates determined that salts of boric acid produce comparable effects. Borax là một dẫn xuất của axit boric; nghiên cứu so sánh độc tính của các muối borat xác định rằng các muối loại này tạo ra các tác dụng có thể thấy được. |
Biochemistry, toxicology Ông nghiên cứu sinh hóa và chất độc à? |
" Toxicology of the Eye. " " Morphology of the Optic Nerve. " " Độc Chất Học của Mắt. " " Cấu Trúc Học của Thần Kinh Thị Giác. " |
Paracelsus (1493–1541), the father of toxicology, once wrote: "Everything is poison, there is poison in everything. Paracelsus, cha đẻ của ngành độc chất học, đã từng viết: "Mọi thứ đều là chất độc, trong mọi thứ đều có chất độc. |
The toxicology report will find high levels of ketamine in her blood. Báo cáo độc tố sẽ tìm thấy mức độ cao ketamine trong máu. |
Toxicology is the study and practice of the symptoms, mechanisms, diagnosis, and treatment of poisoning. Độc chất học là nghiên cứu và thực hành các triệu chứng, cơ chế, chẩn đoán và điều trị ngộ độc. |
I'll run toxicology, I'll let you know what I come up with. Tôi sẽ kiểm tra độc tố, tôi sẽ cho anh biết tôi tìm được gì. |
Jim wants you to run toxicology. Jim muốn cậu kiểm tra độc tố. |
In response to the release of the toxicology report, the Mays family issued a press release stating, "We are extremely disappointed by the press release released by the Hillsborough County medical examiner's office. Đáp lại việc công bố báo cáo về độc tính, gia đình Mays đã đưa ra một thông cáo báo chí nói rằng: "Chúng tôi vô cùng thất vọng trước thông cáo báo chí do văn phòng giám định y khoa của Hạt Hillsborough phát hành. |
The German Federal Institute for Risk Assessment toxicology review in 2013 found that "the available data is contradictory and far from being convincing" with regard to correlations between exposure to glyphosate formulations and risk of various cancers, including non-Hodgkin lymphoma (NHL). Nghiên cứu về độc tính của viện Liên bang về Đánh giá Rủi ro Đức năm 2013 cho thấy "các dữ liệu sẵn có là mâu thuẫn và không thuyết phục" về tương quan giữa tiếp xúc với các công thức glyphosat và nguy cơ với các bệnh ung thư khác nhau, bao gồm ung thư máu không Hodgkin (NHL) Một phân tích thống kê (meta-analysis) được công bố vào năm 2014 xác định nguy cơ tăng NHL ở những người lao động tiếp xúc với các công thức glyphosat . |
We want to make sure that we have normal humans between the ages of 20 to 60, they died a somewhat natural death with no injury to the brain, no history of psychiatric disease, no drugs on board -- we do a toxicology workup. Chúng tôi muốn đảm bảo rằng có thể thu được những bộ não người trong độ tuổi từ 20-60, và họ chết bởi những lý do tự nhiên không bị tổn thương não bộ, không có bất kì bệnh tâm thần nào và chũng không dùng các loại thuốc kích thích. do đó chúng tôi thực hiện một thử nghiệm độc tính học. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toxicology trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới toxicology
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.