rattle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rattle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rattle trong Tiếng Anh.
Từ rattle trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm bối rối, làm kêu lách cách, tiếng lạch cạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rattle
làm bối rốiverb |
làm kêu lách cáchverb |
tiếng lạch cạchverb |
Xem thêm ví dụ
(Rattling) (Tiếng gậy lắc) |
At least pretend to be a little rattled. ít nhất phải tỏ ra lo lắng chứ. |
" He's absolutely rattled. " " Anh ấy hoàn toàn lo lắng. " |
The second was Rattling House or Cold House, full of bone-chilling cold and rattling hail. Nhà thứ hai là Nhà Lạnh, đầy những cơn mưa đá rơi rầm rầm và lạnh thấu xương. |
Since his appointment, Rattle has reorganised the Berlin Philharmonic into a foundation, meaning its activities are more under the control of the members rather than politicians. Kể từ khi được bổ nhiệm, Rattle đã tổ chức lại Dàn nhạc Giao hưởng Berlin thành một tổ chức, có nghĩa là các hoạt động của nó nằm dưới sự kiểm soát của các thành viên hơn là các chính trị gia. |
Just a rattle, right? Chỉ là bị nghiêng, phải không? |
Just rattling a little tin cup to the entire world. Chìa cái bát thiếc xin xỏ cả thế giới. |
He loved the sound of his pencil case rattling inside his school bag. Nó yêu tiếng hộp bút chì khua trong cặp. |
He heard the chain rattle back and the bottom bolt drawn slowly and stiffly from the socket . Ông nghe thấy tiếng dây xích lách cách và tiếng chốt cửa dưới rít chầm chậm bật ra khỏi hốc cửa . |
For the people in the cheaper seats, clap your hands ... and the rest of you, if you'll just rattle your jewellery." Với những người mua vé rẻ, mong quý vị cứ vỗ tay... còn những người còn lại hãy lắc đồ trang sức của mình." |
They're just trying to rattle us. Họ chỉ cố khiến chúng ta bối rối thôi. |
They heard him zooming away, rattling coats of armor as he passed. Bọn trẻ nghe tiếng hắn lượn vòng, khua áo giáp xủng xoẻng khi bỏ đi. |
If you can get something to about 150 million degrees, things will be rattling around so fast that every time they collide in just the right configuration, this will happen, and it will release energy. Nếu nhiệt độ tăng lên 150 triệu độ, quá trình sẽ tăng tốc mỗi lần chúng va chạm đúng kiểu, quá trình sẽ diễn ra và giải phóng năng lượng. |
Initially, he made miniature versions of the houses and furniture as he worked on as a carpenter, but in 1947 moved to using plastics, which were originally small plastic bears and rattles. Ban đầu, ông đã thực hiện phiên bản thu nhỏ của ngôi nhà và đồ nội thất như ông làm việc như một người thợ mộc, nhưng vào năm 1947 đã di chuyển lên sử dụng nhựa, mà ban đầu gấu nhựa nhỏ và lắc. |
His habit of direct characterization sometimes rattled more conventional thinkers; for example, one of his questions, when learning feline anatomy, was "Do you have a map of the cat?" (referring to an anatomical chart). His habit of direct characterization sometimes rattled more conventional thinkers; ví dụ, một trong các câu hỏi của ông khi học về giải phẫu mèo, là "Thầy có bản đồ con mèo không?" (nhắc đến một sơ đồ giải phẫu). |
It's my baby's rattle. Đây là đồ chơi của con tôi. |
Fearful of being caught in the saber rattling between the Osean Federation and Union of Yuktobanian Republics four years after the events of the Belkan War, the nations of the Usean continent agree to unite and form a third-force alliance. Nỗi lo sợ bị vướng vào mối đe doạ binh đao giữa Liên bang Osean và Liên hiệp các nước cộng hòa Yuktobanian bốn năm sau khi các sự kiện của cuộc chiến tranh Belkan, các quốc gia trên lục địa Usean đồng ý đoàn kết và tạo thành một liên minh quân sự thứ ba. |
Regarding a hailstorm in 1545, Italian sculptor Benvenuto Cellini wrote: “We were one day distant from Lyons . . . when the heavens began to thunder with sharp rattling claps. . . . Nói về cơn mưa đá năm 1545, nhà điêu khắc người Ý, ông Benvenuto Cellini, cho biết: “Khi chúng tôi còn cách Lyons khoảng một ngày đường... thì trời bắt đầu sấm sét ầm ầm... |
Whoever was involved in the Wayne killings will get their cage rattled like the dickens, won't they? Bất cứ ai có liên quan tới vụ giết nhà Wayne sẽ đứng ngồi không yên như ngồi trên đống lửa, phải không? |
As a passionate supporter of music education, Rattle is also the patron of Birmingham Schools' Symphony Orchestra, arranged during his tenure with CBSO in mid 1990s. Là một người ủng hộ nhiệt tình của Music Education, Ngài Simon cũng là người bảo trợ Dàn nhạc Giao hưởng của trường Birmingham, được sắp xếp trong nhiệm kỳ của ông với CBSO vào giữa những năm 1990. |
Numerous aftershocks -- the largest a magnitude 6.0 -- rattled eastern Turkey , one of the nation 's poorest areas . Nhiều cơn dư chấn - - lớn nhất là 6,0 độ rích-te gây xáo trộn miền đông Thổ Nhĩ Kỳ , một trong những khu vực nghèo nhất của quốc gia . |
Then the interval between the first and the third thumps was accompanied by an unusual underground rattle, similar to a railway upon which dozens of trains are traveling at the same time. Tiếp đó - khoảng thời gian ngắt quãng giữa tiếng nổ thứ nhất và tiếng nổ thứ ba là những đợt chấn động bất thường, tương tự như đường sắt khi có cả chục đoàn tàu cùng chạy qua. |
Something's got you rattled. Có gì đó làm cô lo lắng |
"He rattled the hook, then said, ""Eula May, get me the sheriff, please.""" Ông vỗ vỗ giá điện thoại và nói, “Eula May, làm ơn gọi cảnh sát trưởng giùm tôi.” |
Traditionally, royal births were witnessed by members of the family and senior courtiers to guard against supposititious children, and Augusta had been forced by her husband to ride in a rattling carriage for an hour and a half while heavily pregnant and in pain. Theo truyền thống, khi một đứa trẻ hoàng gia chào đời phải có sự chứng kiến của các thành viên trong gia đình và các triều thần cao cấp để chống chuyện giả mạo, và Augusta bị ép phải đi theo chồng trên một chiếc xe ngựa chạy rất sốc trong một tiếng rưỡi trong khi đang mang thai rất đau đớn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rattle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rattle
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.