towering trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ towering trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ towering trong Tiếng Anh.
Từ towering trong Tiếng Anh có các nghĩa là cao, cao ngất, cao chót vót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ towering
caoadjective I was placed in a tower to await the day when my true love would rescue me. Họ giam tôi lên tháp cao để chờ ngày người thực sự yêu tôi đến cứu. |
cao ngấtnoun And, for creatures living within the grass, this is a landscape as vast and towering as any rainforest. Và đối với những sinh vật sống với cỏ, đây là vùng đất rộng lớn và cao ngất như bất kỳ rừng mưa nào. |
cao chót vótnoun The towering rocky hills are covered in clouds. Đảo này có những ngọn đồi đá cao chót vót được mây bao phủ. |
Xem thêm ví dụ
Water towers (used in many drinking water systems) help maintain steady flow rates and trap large pressure fluctuations. Sử dụng các tháp nước (được sử dụng trong nhiều hệ thống cung cấp nước uống) giúp duy trì tốc độ dòng chảy ổn định và có thể bẫy các dao động với áp suất lớn. |
The site that de Vaux uncovered divides into two main sections: a main building, a squarish structure of two stories featuring a central courtyard and a defensive tower on its north-western corner; and a secondary building to the west. Nơi mà de Vaux phát hiện ra chia thành hai phần chính: một "tòa nhà chính", tức một cấu trúc vuông có 2 tầng, có một sân trung tâm cùng một tháp phòng thủ ở góc tây bắc, và "một tòa nhà phụ" ở phía tây. |
And then someone built this -- this is the Smith Tower in Seattle. Và kế đến xây cái này -- đó là Tháp Smith ở Seattle. |
Sarah Bellona Ferguson, the first subscriber to the English Watch Tower in Brazil Chị Sarah Bellona Ferguson ở Brazil, người đầu tiên đặt mua dài hạn Tháp Canh Anh ngữ |
+ 19 He burned down the house of the true God,+ tore down the wall of Jerusalem,+ burned all its fortified towers with fire, and destroyed everything of value. + 19 Ông phóng hỏa nhà Đức Chúa Trời,+ phá đổ tường thành Giê-ru-sa-lem,+ đốt tất cả các tháp kiên cố của thành và tiêu hủy mọi thứ có giá trị. |
Ser Denys Mallister has commanded the Shadow Tower for 20 years, and people say he's a good man. Hiệp sĩ Denys Mallister đã chỉ huy Ảnh Tháp suốt 20 năm nay, và mọi người bảo ông ấy là người tốt. |
Production designer Charles Wood built an enormous, new Avengers Tower set, one of the largest sets ever built for a Marvel film. Nhà thiết kế sản xuất Charles Wood đã tạo ra tòa tháp Avengers mới và hùng vĩ, một trong những công trình lớn nhất được xây dựng cho 1 bộ phim Marvel. |
China World Trade Center Tower III is a supertall skyscraper with 81 floors, 4 underground floors, and 30 elevators in Beijing, China. China World Trade Center Tower III là một tòa nhà chọc trời siêu cao với 81 tầng, 4 tầng ngầm và 30 thang máy ở Bắc Kinh, Trung Quốc. |
He would then go up to strike the large bell, usually set high in a tower, so that all could hear. Thầy giữ đồng hồ sẽ ra kéo chuông lớn, thường treo trên một tháp cao để mọi người nghe được. |
The archaeologist Charles Higham also describes a container which may have been a funerary jar which was recovered from the central tower. Nhà khảo cổ học Charles Higham cũng mô tả một cái bình chứa có thể là một cái bình tang đã được phục hồi từ tháp trung tâm. |
As you look out over the walls, you can see siege towers brought by the enemy. Nhưng khi nhìn ra phía tường thành, bạn thấy quân thù dựng lên những tháp cao để bao vây. |
Men Build a Big Tower Người ta xây một tháp lớn |
A walk through the tower reveals how residents have figured out how to create walls, how to make an air flow, how to create transparency, circulation throughout the tower, essentially creating a home that's completely adapted to the conditions of the site. Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí. |
Any checks contributed at the convention should be made payable to “Watch Tower.” Mọi ngân phiếu đóng góp tại đại hội ở Hoa Kỳ nên được đề “Watch Tower”. |
Many of them are serving as pioneers, missionaries, or members of the Bethel family at the Watch Tower Society’s world headquarters or at one of its branches. Nhiều người trong số đó phục vụ với tư cách là người khai thác, giáo sĩ hay là thành viên của gia đình Bê-tên tại trụ sở trung ương của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) hay tại một trong các chi nhánh. |
The Eiffel Tower has a fractal aspect. Tháp Eiffel cũng có khía cạnh phân dạng. |
It's an honour presenting the Shinjuku Spiral Tower to you. Rất vinh dự được giới thiệu Tháp Xoắn Shinjuku tới các vị. |
Three young men who refuse to worship a towering image are thrown into a superheated furnace, yet they survive unsinged. Ba chàng thanh niên vì từ chối thờ một pho tượng khổng lồ nên bị quăng vào một lò lửa hực, được hun nóng đến cực độ, vậy mà họ vẫn sống sót, không mảy may bị cháy sém. |
Through the years the directors of the Watch Tower Society and other closely associated, spiritually qualified, anointed men have been serving as a governing body for Jehovah’s Witnesses. Trong suốt thời gian qua những giám đốc của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) và những người khác, được xức dầu, có khả năng thiêng liêng và hợp tác chặt chẽ với họ, phục vụ với tư cách một Hội đồng Lãnh đạo Trung ương cho các Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Since 1965, several excavations have been carried out in and around the castle, as well as restoration works of the walls and towers. Từ năm 1965, một số cuộc khai quật đã được thực hiện trong và xung quanh lâu đài, cũng như các công trình phục hồi của các bức tường và tháp. |
Airport officials confirmed that the navigation system was damaged and the control tower of the airport collapsed. Các quan chức sân bay xác nhận rằng hệ thống định vị bị hư hại và tháp điều khiển sân bay bị sập. |
In 1996, the Khobar Towers, a US Air Force housing complex, was bombed by militants aided by Iran, killing 19 US servicemen and one Saudi. Năm 1996, một tổ hợp nhà ở của Không quân Hoa Kỳ mang tên Khobar Towers bị đánh bom, thủ phạm được cho là các chiến binh được Iran giúp đỡ, khiến 19 quân nhân Mỹ và một người địa phương thiệt mạng. |
The Tokyo Tower Wax Museum, opened in 1970, displays wax figures imported from London where they were made. Bảo tàng Sáp Tháp Tokyo khai trương vào năm 1970, tại đây trưng bày tượng sáp nhập từ Luân Đôn. |
The Abraj Al-Bait Towers in Mecca, Saudi Arabia, is the 3rd tallest building. Abraj Al Bait ở Mecca, Ả Rập Xê Út đang là tòa nhà cao tứ 3 thế giới. |
I know how he plans to neutralizeyour men, how he plans to take over the tower, weapons and tools he's building. Tôi biết ông ta định vô hiệu hóa người của ngài như thế nào chiếm vọng gác như thế nào vũ khí và dụng cụ ông ta đang làm |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ towering trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới towering
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.