rub trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rub trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rub trong Tiếng Anh.
Từ rub trong Tiếng Anh có các nghĩa là chà, cọ, chà xát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rub
chàverb I read they make that noise by rubbing their legs together. Tôi có đọc được là chúng tạo ra âm thanh bằng cách chà chân với nhau. |
cọverb You said it while the masseuse was rubbing you. Cậu gọi nó khi nhân viên xoa bóp cọ xát cậu. |
chà xátverb This can mean rubbing the infant 's back or tapping the feet . Bạn có thể chà xát vào lưng hoặc vỗ vào bàn chân của trẻ . |
Xem thêm ví dụ
He chuckled to himself and rubbed his long, nervous hands together. Ông cười thầm với chính mình và cọ xát dài của mình, thần kinh tay với nhau. |
Rub them together all you want, they're not gonna breed. Cậu có thể chà xát chúng với nhau, nhưng chúng không sinh ra thêm được đâu. |
Now go out and get to know whoever it takes to make me look like I rubbed the right dick. Giờ hãy ra ngoài và tóm bất kì ai để làm tôi giống như tôi đã sờ đúng con cu cần sờ vậy. |
You're here to rub my nose in it? Anh ở đây để cười thối mũi tôi à? |
With this electronic rod he will rub its mechanical vagina. Với một cây gậy điện tử, hắn sẽ cọ xát âm đạo điện tử của nó. |
But here's the rub. Nhưng đây là sự cản trở. |
I slapped and rubbed myself and then dressed again. Tôi xát mạnh và xoa bóp người rồi mặc quần áo lại. |
Maybe some sand gets kicked up or something, because Emily starts screaming and rubbing her eyes. Có lẽ cát bay lên hay sao mà Emily bắt đầu gào thét và dụi mắt. |
And therein, as the Bard would tell us, lies the rub. Và về điểm này, như các nhà thơ vẫn thường nói vấn đề là ở chỗ đó. |
That leads to a rubbing of the interior materials and a release of energy. Điều đó dẫn đến sự cọ xát của các vật chất bên trong và giải phóng năng lượng. |
And I'm rubbing it for you, Heather. Và đang chà nó cho cậu đây Heather. |
Those strong, blundering hands that pressed me to his stomach and compelled me to rub myself against his cock, which seemed ready to burst out of his trousers. Cơ thể khỏe mạnh, đôi tay dại khờ như ép tôi vào bụng của anh và buộc tôi chà bản thân mình lên con Ku bỏng rát của anh, mà dường như đã sẵn sàng để bật tung khỏi quần của anh. |
You said it while the masseuse was rubbing you. Cậu gọi nó khi nhân viên xoa bóp cọ xát cậu. |
After that, rub them. Rồi chà nó như vầy. |
He turned his head, irritated and in pain, and rubbed it on the carpet. Anh ta quay đầu, bị kích thích và đau đớn, và chà xát nó trên thảm. |
Tribadism or tribbing: two females mutually rubbing vulvae together. Tribadism hoặc tribbing – hai người nữ dùng hai âm hộ cọ xát vào nhau. |
Now, what could you rub on your butt that would smell bad? Giờ nghĩ xem cái gì thúi thúi để chà lên mông cậu đây? |
Head rubbing – the nuzzling of the forehead, face and neck against another lion – appears to be a form of greeting and is seen often after an animal has been apart from others or after a fight or confrontation. Xoa đầu - sự phiền toái của trán, mặt và cổ đối với một con sư tử khác - dường như là một hình thức chào hỏi và thường được nhìn thấy sau khi một con vật bị tách ra khỏi đàn khác hoặc sau một cuộc chiến hoặc đối đầu. |
“Buy from me . . . eyesalve to rub in your eyes that you may see” “Hãy. . . mua thuốc xức mắt [của ta] đặng thoa mắt ngươi, hầu cho ngươi thấy được” |
Another technique, known as spit-polishing or bull polishing, involves gently rubbing polish into the leather with a cloth and a drop of water or spit. Một kỹ thuật khác, được gọi là đánh bóng bằng nước miếng (spit-polishing) hoặc bull polishing, bao gồm nhẹ nhàng chà xát xi lên da giày bằng vải có nhỏ một giọt nước hoặc nước miếng. |
( Man ) Frottage, or rubbing your genitals against your partners, can be a wonderfully stimulating twist on more traditional methods of masturbation. Cách cọ xát bộ phận sinh dục với nhau cũng là một cách tuyệt vời so với thủ dâm truyền thống. |
You're standing around there and you're just rubbing this featureless piece of glass. Bạn đang đứng ở đâu đó và vuốt ve miếng thủy tinh vô dụng này. |
Foot rubs for a month! 1 tháng rửa chân! |
To use this payment method, you'll need a Google Ads account with a billing address in Russia and Russian Ruble (RUB) selected as your currency. Để sử dụng phương thức thanh toán này, bạn cần tài khoản Google Ads có địa chỉ thanh toán tại Nga và chọn đồng rúp Nga (RUB) làm đơn vị tiền tệ của mình. |
“Sometimes my family went hungry,” he recalls while rubbing his belly, “but I wanted to give God my best, no matter what sacrifice was necessary.” Anh vừa xoa bụng vừa kể: “Đôi khi cả gia đình tôi đều đói, nhưng tôi muốn dâng cho Đức Chúa Trời những gì tốt nhất của tôi, dù cần hy sinh bất cứ điều gì”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rub trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rub
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.