touchstone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ touchstone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ touchstone trong Tiếng Anh.
Từ touchstone trong Tiếng Anh có các nghĩa là đá thử vàng, quy chiếu, tiêu chuẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ touchstone
đá thử vàngnoun The touchstone was a small pebble that could turn any common metal into pure gold . Hòn đá thử vàng là một viên sỏi nhỏ mà có thể biến bất kỳ một thứ kim loại nào thành vàng ròng . |
quy chiếunoun |
tiêu chuẩnnoun In some languages, a “touchstone” is a norm by which to test things. Trong một số ngôn ngữ, “đá thử” là tiêu chuẩn để đánh giá những vật khác. |
Xem thêm ví dụ
The music and the Earth stuff is one of those touchstones that we have to remind us that, yeah, is a real person from planet Earth who's just like you and me. Chất liệu âm nhạc và Trái Đất là một trong số những tiêu chuẩn đó, nhắc nhở chúng ta rằng: Đúng, là một con người thực đền từ hành tinh Trái Đất giống như các bạn và tôi. |
Bad Robot was originally based at Touchstone Television, but was moved by Abrams to Paramount Pictures and Warner Bros. Television, after his contract with ABC expired in 2006. Bad Robot ban đầu thuộc về Touchstone Television, nhưng sau đó Abrams đã chuyển hãng phim tới Paramount Pictures và Warner Bros. Television, sau khi hợp đồng với ABC hết hạn vào năm 2006. |
It was this discovery, the touchstone test, that made reliable coinage possible. Nhờ khám phá ra loại đá thử này, người ta có thể tin cậy hệ thống tiền đồng. |
His fate will forever serve as the touchstone of judgment that will make it unnecessary for God ever again to tolerate rebellion. —Romans 8:20. Kết cuộc của hắn sẽ mãi mãi được xem như hòn đá thử của sự phán xét và Đức Giê-hô-va không bao giờ cần phải chịu đựng sự phản loạn thêm một lần nữa.—Rô-ma 8:20. |
Because jailers were the ones who tormented prisoners, the word derived from “touchstone” was also applied to jailers. Vì những người giữ ngục cũng hành hạ các tù nhân, nên chữ bắt nguồn từ “đá thử” cũng được áp dụng cho họ. |
Gyllenhaal later starred in the Touchstone Pictures romantic comedy Bubble Boy, which was loosely based on the story of David Vetter. Gyllenhaal sau đó góp mặt trong bộ phim hài tình cảm Bubble Boy của hãng phim Touchstone, một phần dựa vào câu chuyện của David Vetter. |
Thus, Satan’s eternal “torment” suggests that his judgment will serve as an everlasting touchstone that could be used should any rebellion ever arise against Jehovah in the future. Vì thế, việc Sa-tan “chịu khổ” đời đời cho thấy sự phán xét dành cho hắn sẽ là hòn đá thử vĩnh viễn đối với bất cứ sự phản loạn nào nghịch cùng Đức Giê-hô-va trong tương lai. |
As the testing of gold with a touchstone became a common practice among traders, the word for “touchstone” came to mean a method of testing. Khi việc dùng đá thử để thử vàng trở nên thông dụng trong giới thương nhân, từ “đá thử” dần dần có ý nghĩa là cách thử nghiệm. |
Touchstone Home Video first released the film on VHS on September 30, 1994, and on DVD on December 2, 1997. Touchstone Home Video lần đầu tiên phát hành bộ phim trên băng VHS vào ngày 30 tháng 9 năm 1994 và trên đĩa DVD vào ngày 2 tháng 12 năm 1997. |
You've got to let me know there are touchstones, to tie in to the rest of the world out there. Bạn cũng cần phải cho tôi biết, bạn có những liên kết quan trọng với thế giới bên ngoài. |
These works of art, despite presenting imagined worlds rather than philosophical analyses, are used as touchstones for some of the more formal arguments. Những tác phẩm nghệ thuật, mặc dù đại diện cho trí tưởng tượng trên thế giới hơn là phân tích triết học, được sử dụng như những tiêu chuẩn cho một số trong những lập luận chính thức hơn. |
Andy Medhurst wrote in his 1991 essay Batman, Deviance, and Camp that Batman is interesting to gay audiences because "he was one of the first fictional characters to be attacked on the grounds of his presumed homosexuality," "the 1960s TV series remains a touchstone of camp," and " merits analysis as a notably successful construction of masculinity." Andy Medhurst đã viết trong bài luận năm 1991 của ông là "Batman, Deviance, and Camp" rằng Batman là rất thú vị cho khán giả đồng tính bởi vì "anh là một trong những nhân vật hư cấu đầu tiên bị tấn công trên cơ sở đồng tính luyến ái coi là của mình", "phim truyền hình năm 1960 vẫn còn một chuẩn mực của camp", và "phân tích giá trị như là một xây dựng đặc biệt thành công của nam tính" . |
Figurative Touchstones in the Bible Đá thử tượng trưng trong Kinh Thánh |
Lydia’s touchstone test helps us to understand something else about Satan’s eternal “torment” that harmonizes with God’s love. Đá thử Lydia giúp chúng ta hiểu thêm về việc Sa-tan “chịu khổ” đời đời là hòa hợp với tình yêu thương của Đức Chúa Trời. |
He spent a whole day doing this but none of them was the touchstone . Ông đã dành trọn một ngày để làm việc này nhưng không có viên đá nào là hòn đá thử vàng . |
As we have seen, the Greek word for “torment” is derived from the word for “touchstone” and may refer to the torment of imprisonment. Như chúng ta đã xem, từ Hy Lạp nói đến sự hành hạ hay “chịu khổ” bắt nguồn từ chữ “đá thử”, và có thể ám chỉ việc đày đọa trong tù. |
The Dark Knight Returns was a financial success and has since become one of the medium's most noted touchstones. The Dark Knight Returns là một thành công tài chính và từ đó đã trở thành một trong những truyện đáng chú ý nhất . |
In some languages, a “touchstone” is a norm by which to test things. Trong một số ngôn ngữ, “đá thử” là tiêu chuẩn để đánh giá những vật khác. |
Later in January 2010, Disney decided to shut down Miramax after downsizing Touchstone, but one month later, they instead began selling the Miramax brand and its 700-title film library to Filmyard Holdings. Sau đó đến tháng 1 năm 2010, Disney quyết định đóng cửa Miramax sau khi đã tinh giản biên chế Touchstone, nhưng một tháng sau, họ đã thay thế bằng việc bắt đầu bán lại thương hiệu Miramax cùng với thư viện 700 tiêu đề phim cho Filmyard Holdings. |
The film was released by Touchstone Pictures on October 16, 2015, in the United States and distributed by 20th Century Fox in other countries. Phim được Touchstone Pictures công chiếu ngày 16 tháng 10 năm 2015 tại Hoa Kỳ và phân phối bởi 20th Century Fox tại các quốc gia khác. |
The touchstone was a small pebble that could turn any common metal into pure gold . Hòn đá thử vàng là một viên sỏi nhỏ mà có thể biến bất kỳ một thứ kim loại nào thành vàng ròng . |
Then God’s judgment will stand as a precedent and serve as a touchstone throughout eternity in the event any creature again calls into question the sovereignty of Jehovah. —John 8:44. Khi đó sự phán xét của Đức Chúa Trời sẽ làm một tiền lệ để làm tiêu chuẩn cho đến đời đời phòng khi có tạo vật nào lại thách đố quyền thống trị của Đức Giê-hô-va (Giăng 8:44). |
Let us answer that question by using, as a touchstone, the fundamental Bible teaching of the Kingdom. Chúng ta hãy trả lời câu hỏi này bằng cách dùng thí dụ cụ thể về Nước Trời, một sự dạy dỗ căn bản của Kinh-thánh. |
Disney decided to release the film under its adult film label Touchstone Pictures because they thought the film would be "too dark and scary for kids", Selick remembered. Disney quyết định phát hành bộ phim dưới thương hiệu Touchstone Pictures bởi họ cho rằng bộ phim "quá u tối và đáng sợ đối với trẻ em", Selick nhớ lại. |
Bad Robot produced Lost in association with ABC Studios, formerly Touchstone Television. Bad Robot sản xuất phim truyền hình Mất tích với ABC Studios, tên sau này của Touchstone Television. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ touchstone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới touchstone
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.