toughen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ toughen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toughen trong Tiếng Anh.
Từ toughen trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm bền, làm cứng rắn, làm dai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ toughen
làm bềnverb |
làm cứng rắnverb |
làm daiverb |
Xem thêm ví dụ
It can be used in a sol-gel process to prepare SnO2 coatings (for example for toughening glass); nanocrystals of SnO2 can be produced by refinements of this method. Nó có thể được sử dụng trong quá trình tổng hợp gel để chuẩn bị lớp phủ SnO2 (ví dụ: kính cường lực); các tinh thể nano của SnO2 có thể được tạo ra bằng cách tinh chế nhờ phương pháp này. |
Under the Flag of the Young Pioneers I promise that: I will love the Communist Party of China, the motherland, and the people; I will study hard and toughen myself , and to prepare for my contributing effort to the cause of communism. Dưới là cờ Đội tôi xin hứa rằng: Tôi sẽ tuyệt đối yêu Đảng Cộng sản Trung Quốc, Tổ quốc, và Nhân dân; Tôi sẽ nghiên cứu tốt và giữ cho bản thân mình luôn khỏe mạnh, và nỗ lực cống hiến cho sự nghiệp chủ nghĩa cộng sản. |
The Prime Minister's order to practice Cuju...... has toughened these kids up. Dựng trại ở đằng kia ngay đối diện với Xích Bích. Ngày mai chúng ta có thể sẽ là kẻ địch. |
I'll toughen up. Tôi đã cứng rắn lên rồi. |
He thought it would toughen me up. Ông ấy nghĩ cần phải cứng rắn với tôi hơn. |
I mean, the kids get picked on a little, but it toughens them up. Ý chị là, bọn trẻ thi thoảng bị trêu, nhưng thế sẽ giúp chúng rắn rỏi. |
Has toughened these kids up Đằng trước, nhanh lên. |
Somebody needs to toughen him up. Ai đó cần làm nó cứng cỏi hơn. |
We need to toughen them up so they're ready for the real world!" Chúng ta nên rèn luyện để chúng sẵn sàng đối đầu thế giới thực!'' |
Toughen up Princess! Được rồi, im đi. |
You can't care for yourself unless you toughen up. Cô không thể tự chăm sóc mình trừ khi cô trở nên cứng cỏi hơn. |
Amendment of the relevant directives done by the U.S. Department of the Treasury on 29 September 2017 referred to the Countering Russian Influence in Europe and Eurasia Act of 2017 (CRIEEA) and further toughened the Sectoral Sanctions against Russia. Một bản sửa đổi các hướng dẫn tương ứng của Bộ Ngân khố Hoa Kỳ vào ngày 29 tháng 9 năm 2017 đã nhắc đến Đạo luật Chống ảnh hưởng của Nga ở châu Âu và châu Á 2017 (CRIEEA) và gia tăng lệnh trừng phạt lên Nga. |
O'Hare needs to toughen up. O'Hare phải chơi quyết liệt lên. |
Yeah, he said it'll toughen you up. Phải, ông ấy nói việc này sẽ giúp cô cứng cỏi hơn. |
I was only trying to toughen you up so you could... face this world and win. Ta chỉ đang cố gắng tôi luyện con để con có thể... đối mặt với thế giới này và giành chiến thắng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toughen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới toughen
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.