decide trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ decide trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decide trong Tiếng Anh.

Từ decide trong Tiếng Anh có các nghĩa là quyết định, quyết, định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ decide

quyết định

verb (to resolve or settle)

Since they had no children of their own, they decided to adopt a little girl.
Vì không sinh con nên họ quyết định nhận nuôi một bé gái.

quyết

verb

Since they had no children of their own, they decided to adopt a little girl.
Vì không sinh con nên họ quyết định nhận nuôi một bé gái.

định

verb

Since they had no children of their own, they decided to adopt a little girl.
Vì không sinh con nên họ quyết định nhận nuôi một bé gái.

Xem thêm ví dụ

When you create your remarketing list, you'll be able to decide if it should be 'Closed' or 'Open'.
Khi tạo danh sách tiếp thị lại, bạn sẽ có thể quyết định xem danh sách đó là "Đóng" hay "Mở".
During the second round, she performed in a group, singing "I Can't Help Myself (Sugar Pie Honey Bunch)" by the Four Tops, forgetting the words, but the judges decided to advance the entire group.
Trong vòng thứ hai của cuộc thi vòng hát nhóm 4 người, cô trình diễn ca khúc "I Can't Help Myself (Sugar Pie Honey Bunch)" và quên lời bài hát, tuy nhiên giám khảo vẫn có lời khen ngợi cho cả nhóm.
This mood soon changes, when she finds out that Jeremy, a boy for whom she has romantic feelings for, will be coming to the beach to surf so she decides to stay.
Ý định của Candace sau đó sớm thay đổi, khi cô biết được Jeremy, người mà cô thích, sẽ tới bãi biển này để lướt sóng nên cô quyết định không gọi điện nữa.
Now we're going to change it into a different mode, where it's just going to treat the blocks like terrain and decide whether to step up or down as it goes.
Giờ chúng ta sẽ đổi sang một chế độ khác, chế độ này làm nó xem những khối hộp như mặt đất và quyết định sẽ bước lên hay bước xuống để vượt qua.
"Switzerland Decides on Nuclear Phase-Out".
“Thụy Sĩ sẽ từ bỏ điện hạt nhân”.
No matter what route the Railroad decides on... they'll have to come to terms with Beecher and Baxter.
Không cần biết công ty muốn đặt đường sắt ở đâu thì họ cũng sẽ phải thương lượng với Beecher và Baxter.
It is decided.
Đã quyết định.
“When you retire, don’t decide to take it easy for a year or so.
“Khi về hưu, đừng quyết định ngơi nghỉ một vài năm.
As a group, they decide to have a potluck meal that Sunday after church, start playing volleyball on Thursday nights, make a calendar for attending the temple, and plan how to help youth get to activities.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
I was sitting in the back of my used minivan in a campus parking lot, when I decided I was going to commit suicide.
Tôi đang ngồi phía sau con xe minivan cũ của mình trong khuôn viên bãi đỗ xe, và quyết định sẽ tự tử.
(Acts 15:29) Beyond that, when it comes to fractions of any of the primary components, each Christian, after careful and prayerful meditation, must conscientiously decide for himself.
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
(Romans 10:2) They decided for themselves how to worship God instead of listening to what he said.
Họ đã tự mình quyết định cách thờ phượng Đức Chúa Trời thay vì làm theo điều Ngài dạy.
Alexander reacted immediately, but, while the other cities once again hesitated, Thebes decided to resist with the utmost vigor.
Alexandros phản ứng lập tức và trong khi các thành phố khác lại một lần nữa do dự, Thebes lần này quyết định chống trả cật lực nhất.
However, as a result of the debate that followed the establishment of the Sveriges Riksbank Prize in Economic Sciences in Memory of Alfred Nobel (first awarded in 1969), the Nobel Foundation had decided not to associate the Nobel Prize with any additional awards, so von Uexküll's proposal was rejected.
Tuy nhiên, do kết quả của cuộc thảo luận tiếp theo sau việc thành lập Giải thưởng của Ngân hàng Thụy Điển cho khoa học kinh tế để tưởng nhớ Nobel (trao lần đầu năm 1969), Quỹ Nobel đã quyết định không kết hợp giải Nobel với bất kỳ giải thưởng bổ sung nào, vì vậy đề nghị của Uexkull von đã bị từ chối.
Nomura and Ofuji agreed that many scenes showing important events and feelings in Final Fantasy VII had been fragmented and disjointed, and so they had decided that those scenes would be the subject of Last Order, giving the audience of Advent Children (the film Last Order was released with) a "more enjoyable understanding."
Nomura và Ofuji đều đồng ý rằng có nhiều cảnh thể hiện các sự kiện và cảm xúc quan trọng trong Final Fantasy VII bị phân mảnh và rời rạc, nên họ đã quyết định rằng những cảnh đó sẽ là chủ đề của Last Order, cho khán giả Advent Children (phim Last Order được phát hành với) "sự hiểu biết thú vị hơn."
When Aimee got there, she decided that she's, kind of, curious about track and field, so she decided to call someone and start asking about it.
Khi Aimee đến đó, cô quyết định rằng cô tò mò về đường đua và sân tập, vì vậy cô đã quyết định gọi cho ai đó và bắt đầu hỏi về nó.
So for instance are they the, the, deciding to, cooperate or not to cooperate with other players, for instance.
Vì vậy, ví dụ là họ, quyết định, hợp tác hoặc không hợp tác với người chơi khác, ví dụ.
Radiohead decided that Canned Applause was an unsatisfactory recording location, which Yorke attributed to its proximity to the band members' homes, and Jonny Greenwood attributed to its lack of dining and bathroom facilities.
Radiohead nhận ra rằng Canned Applause không phải là địa điểm đáp ứng được nhu cầu thu âm của họ, vậy nên Yorke đề nghị thực hiện thu âm tại nhà các thành viên, ngoại trừ Jonny Greenwood khi anh cho rằng nhà mình không đủ rộng để ăn uống cũng như vệ sinh.
I wouldn't be disappointed if you decided to do something else with your life.
Cha sẽ không thất vọng nếu con quyết định làm một cái gì khác với cuộc đời mình.
I was pretty much free to decide what I did.
Bây giờ tôi khá thoải mái trong việc quyết định mình sẽ làm gì.
We have therefore decided not to allow the repayment of such loans as have been made by the Tsarist government when openly engaged in a war with the entire people.
Vì thế chúng ta quyết định không cho phép chi trả các khoản nợ đó bởi triều đình Sa hoàng đã công khai tham gia vào một cuộc chiến với toàn thể nhân dân.
Looks like our Ms. Morgan has decided to be found after all.
Hình như cô Morgan của chúng tôi đã quyết định ra mặt.
He decided he had no other choice than to use their tithing money and go purchase food.
Anh quyết định là anh không còn sự chọn lựa nào ngoài việc dùng tiền thập phân của họ để đi mua thức ăn.
In the August 1958 Politburo meetings, it was decided that steel production would be set to double within the year, most of the increase coming through backyard steel furnaces.
Trong các cuộc họp Bộ chính trị tháng 8 năm 1958, quyết định được đưa ra là sản xuất thép được ấn định tăng gấp đôi trong năm, đa số sản lượng gia tăng là từ các lò nung thép sân vườn.
What would have happened if upon falling for the first time, we had decided to stop trying?
Điều gì sẽ xảy ra nếu khi bị ngã lần đầu, chúng ta quyết định không cố gắng nữa?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decide trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới decide

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.