glib trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ glib trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glib trong Tiếng Anh.
Từ glib trong Tiếng Anh có các nghĩa là liến thoắng, lém, trơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ glib
liến thoắngnoun It does not mean a “glib” person, that is, one who is thoughtlessly or insincerely free with words. Nhưng đó không có nghĩa là nói liến thoắng, hoặc nói không nghĩ ngợi hay không thành thật. |
lémadjective |
trơnadjective |
Xem thêm ví dụ
In every teaching situation, and especially when involved in judicial matters, an elder should weigh his words, not using glib phrases or expressing purely personal ideas. Trong mọi trường hợp giảng dạy và đặc biệt khi liên quan đến vấn đề tư pháp, trưởng lão nên cân nhắc lời nói của mình, không nên nói suông hay phát biểu ý riêng. |
That time this fellow that is a glib an endearing term of address to a child. Rằng thời gian này đồng là một glib một thuật ngữ quý mến của địa chỉ cho một đứa trẻ. |
Hare said the reason why is because capitalism at its most ruthless rewards psychopathic behavior -- the lack of empathy, the glibness, cunning, manipulative. Hare nói rằng lý do là hệ thống tư bản khi ở mức nhẫn tâm nhất sẽ đem lại thành quả cho những hành vi tâm thần -- sự thiếu quan tâm, dẻo mép, gian xảo, tính thâu tóm. |
For years, I'd been writing glib lines in sponsorship proposals about pushing the limits of human endurance, but in reality, that was a very frightening place to be indeed. về việc đẩy đến giới hạn sức chịu đựng của con người, nhưng thực tế, đó là một nơi đáng sợ thực sự khi đâm vào. |
But it might seem like a kind of cruel or glib suggestion when it comes to these more profound regrets. Nhưng nó dường như là một sự gợi ý tàn nhẫn hoặc xảo quyệt khi chúng ta nói đến những hối hận sâu sắc hơn. |
I get annoyed by glib remarks about our futures. Tôi cáu vì những lời nhận xét xem nhẹ tương lai bọn tôi. |
Nietzsche wouldn't have been so glib if he'd been prescribed melarsoprol. Nietzsche sẽ không lém lỉnh được như vậy nếu ông ta kê đơn melarsoprol. |
This fact cannot be sufficiently underlined to repudiate glib talk about hunger and history as inseparable companions.” Điểm này cần được nhấn mạnh để đả phá luận điệu sai lầm cho là qua suốt dòng lịch-sử con người lúc nào cũng bị đói kém bám sát theo.” |
GTK is an object-oriented widget toolkit written in the programming language C; it uses GObject, that is the GLib object system, for the object orientation. GTK là một bộ công cụ widget hướng đối tượng viết bằng C; Nó dùng GObject, thành phần của thư viện GLib, cho định hướng đối tượng. |
It was facile and glib. Nó rất hời hợt và khái quát. |
It will take more than the glib theories of presumed experts to shield families from such a superhuman attack. Các lý thuyết suông của những người tự cho là chuyên gia không đủ để che chở gia đình khỏi sự tấn công siêu phàm như thế. |
Establishing your values isn’t a glib exercise. Việc thiết lập giá trị của bạn không phải là bài tập khéo léo. |
How could you be so glib like nothing happened? Chúng ta không thể im lặng như không có chuyện gì xảy ra. |
It does not mean a “glib” person, that is, one who is thoughtlessly or insincerely free with words. Nhưng đó không có nghĩa là nói liến thoắng, hoặc nói không nghĩ ngợi hay không thành thật. |
It's funny to me, you still think glib is the way to go here. Buồn cười vì anh nghĩ liều mạng là cách giải quyết vấn đề. |
Therefore, Huang Peng from Red Hat established the IBus project to prove the idea of IM-BUS by using Python, D-Bus and GLib rather than implementing the functions recommended by CJK OSS forum. Do đó, Huang Peng từ Red Hat thành lập dự án IBus để chứng minh ý tưởng của IM-BUS bằng cách dùng Python, D-Bus và GLib hơn là thực hiện theo các khuyến cáo của diễn đàn CJK OSS. |
The Pantheon desktop environment is built on top of the GNOME software base, i.e. GTK+, GDK, Cairo, GLib (including GObject and GIO), GVfs and Tracker. Môi trường desktop Pantheon được xây dựng trên cơ sở phần mềm Gnome, tức là GTK+, GDK, Cairo, GLib (bao gồm GObject và GIO), GVfs và Tracker. |
I don't mean to sound glib. Tôi không có ý liến thoắng đâu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glib trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới glib
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.